Lịch Phụng Vụ Tháng 03.2022, năm C | Tâm Thành

433

Tâm Thành biên soạn

THÁNG BA

THÁNG KÍNH THÁNH GIUSE

    DL           AL     Màu lễ phục

1-329-1XThứ Ba. 1 Pr 1,10-16; Tv 97,1.2-3ab.3cd-4; x. Mt 11,25; Mc 10,28-31.

MÙA CHAY

230TmThứ Tư. LỄ TRO. Giữ chay và kiêng thịt. Ge 2,12-18; Tv 50,3-4.5-6ab.12-13.14 và 17; 2 Cr 5,20—6,2; x. Tv 95,8; Mt 6,1-6.16-18.
31-2TmThứ Năm sau Lễ Tro. Đnl 30,15-20; Tv 1,1-2.3.4 và 6; Mt 4,17; Lc 9,22-25.
42TmThứ Sáu sau Lễ Tro. Thánh Casimirô (Tr). Is 58,1-9a; Tv 50,3-4.5-6ab.18-19; x. Am 5,14; Mt 9,14-15.
53TmThứ Bảy sau Lễ Tro. Is 58,9b-14; Tv 85,1-2.3-4.5-6; Ed 33,11; Lc 5,27-32.
64TmCHÚA NHẬT I MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần I. Đnl 26,4-10 *; Tv 90,1-2.10-11.12-13.14-15; Rm 10,8-13; Mt 4,4b; Lc 4,1-13.
75TmThứ Hai. Thánh nữ Fêlicita và thánh nữ Perpêtua, tử đạo (Đ). Lv 19,1-2.11-18; Tv 18,8.9.10.15; 2 Cr 6,2b; Mt 25,31-46.
86TmThứ Ba. Thánh Gioan Thiên Chúa, tu sĩ (Tr). Is 55,10-11; Tv 33,4-5.6-7.16-17.18-19; Mt 4,4b; Mt 6,7-15.
97TmThứ Tư. Thánh Phanxica Rôma, nữ tu (Tr). Gn 3,1-10; Tv 50,3-4.12-13.18-19; Ge 2,12-13; Lc 11,29-32.
108TmThứ Năm. Et 14,1.3-5,12.14 [Hl 4,17k-m.r-t]; Tv 137,1-2ab.2cde-3.7c-8; Tv 50,12a.14a; Mt 7,7-12.
119TmThứ Sáu. Ed 18,21-28; Tv 129,1-2.3-4.5-7a.7bc-8; Ed 18,31; Mt 5,20-26.
1210TmThứ Bảy. Đnl 26,16-19; Tv 118,1-2.4-5.7-8; 2 Cr 6,2b; Mt 5,43-48.
1311TmCHÚA NHẬT II MÙA CHAYThánh vịnh tuần II. St 15,5-12.17-18; Tv 26,1.7-8a.8b-9.13-14; Pl 3,17–4,1 (hay 3,20–4,1); x. Mt 17,5; Lc 9,28b-36. Kỳ niệm 9 năm ngày Đức Phanxicô được bầu làm Giáo Hoàng (13/03/2013)
1412TmThứ Hai. Đn 9,4b-10; Tv 77,8.9.11 và 13; x. Ga 6,63c.68c; Lc 6,36-38.
1513TmThứ Ba. Is 1,10.16-20; Tv 49,8-9.16bc-17.21 và 23; Ed 18,31; Mt 23,1-12.
1614TmThứ Tư. Gr 18,18-20; Tv 30,5-6.14.15-16; Ga 8,12; Mt 20,17-28.
1715TmThứ Năm. Thánh Patriciô, giám mục (Tr). Gr 17,5-10; Tv 1,1-2.3.4 và 6; x. Lc 8,15; Lc 16,19-31.
1816TmThứ Sáu. Thánh Cyrillô Giêrusalem, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). St 37,3-4.12-13a.17b-28a; Tv 104,16-17.18-19.20-21; Ga 3,16; Mt 21,33-43.45-46.
1917TrThứ Bảy. THÁNH GIUSE, BẠN TRĂM NĂM ĐỨC MARIA. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). 2 Sm 7,4-5a.12-14a.16; Tv 88,2-3.4-5.27 và 29; Rm 4,13.16-18.22; Tv 83,5; Mt 1,16.18-21.24a (hay Lc 2,41-51a).
2018TmCHÚA NHẬT III MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần III. Xh 3,1-8a.13-15; Tv 102,1-2.3-4.6-7.8 và 11; 1 Cr 10,1-6.10-12; Mt 4,17; Lc 13,1-9. Có thể dùng bài đọc (với bài tiền tụng) năm A: Xh 17,3-7; Tv 94,1-2.6-7b.7c-9; Rm 5,1-2.5-8; x. Ga 4,42.15; Ga 4,5-42 (hay 4,5-15.19b-26.39a.40-42).
2119TmThứ Hai. 2 V 5,1-15a; Tv 41,2.3; 43,3.4; x. Tv 130,5.7; Lc 4,24-30.Bất cứ ngày nào trong tuần này, khi cử hành thánh lễ theo Mùa Chay, có thể đọc: Xh 17,1-7; Tv 94,1-2.6-7ab.7c-9; x. Ga 4,42.15; Ga 4,5-42.
2220TmThứ Ba. Đn 3,25.34-43; Tv 24,4-5ab.6 và 7bc.8-9; Ge 2,12-13; Mt 18,21-35.
2321TmThứ Tư. Thánh Tubiriô Môgrôvêjô, giám mục (Tr). Đnl 4,1.5-9; Tv 147,12-13.15-16.19-20; x. Ga 6,63c.68c; Mt 5,17-19.
2422TmThứ Năm. Gr 7,23-28; Tv 94,1-2.6-7.8-9; Ge 2,12-13; Lc 11,14-23.
2523TrThứ Sáu. LỄ TRUYỀN TIN. Lễ trọng. Is 7,10-14; 8,10 *; Tv 39,7-8.8-9.10.11; Dt 10,4-10; Ga 1,14ab; Lc 1,26-38.
2624TmThứ Bảy. Hs 6,1-6; Tv 50,3-4.18-19.20-21ab; Tv 94,8; Lc 18,9-14.
2725TmCHÚA NHẬT IV MÙA CHAYThánh vịnh tuần IV. Hôm nay có thể dùng màu hồng và được sử dụng phong cầm cũng như các nhạc cụ khác. Gs 5,9a.10-12; Tv 33,2-3.4-5.6-7; 2 Cr 5,17-21; Lc 15,18; Lc 15,1-3.11-32. Có thể dùng bài đọc (với bài tiền tụng) năm A: 1 Sm 16,1b.6-7.10-13a; Tv 22,1-3a.3b-4.5.6; Ep 5,8-14; Ga 8,12; Ga 9,1-41 (hay 9,1.6-9.13-17.34-38).
2826TmThứ Hai. Is 65,17-21; Tv 29,2 và 4.5-6.11-12a và 13b; Am 5,14; Ga 4,43-54.Bất cứ ngày nào trong tuần này, khi cử hành thánh lễ theo Mùa Chay, có thể đọc: Mk 7,7-9; Tv 25,1.7-8a.8b-9abc.13-14; Ga 8,12; Ga 9,1-41.
2927TmThứ Ba. Ed 47,1-9.12; Tv 45,2-3.5-6.8-9; Tv 50,12a.14a; Ga 5,1-3a.5-16.
3028TmThứ Tư. Is 49,8-15; Tv 144,8-9.13cd-14.17-18; Ga 11,25a.26; Ga 5,17-30.
3129TmThứ Năm. Xh 32,7-14; Tv 105,19-20.21-22.23; Ga 3,16; Ga 5,31-47.