Lịch Phụng Vụ Tháng Chín 2020, năm A

1829

Peter Tâm Thành biên soạn

THÁNG CHÍN

1-914XThứ Ba. 1 Cr 2,10b-16; Tv 144,8-9.10-11.12-13ab.13cd-14; Lc 7,16; Lc 4,31-37.
215XThứ Tư. 1 Cr 3,1-9; Tv 32,12-13.14-15.20-21; Lc 4,18; Lc 4,38-44. Ngày Quốc Khánh. Cầu cho Tổ Quốc.
316TrThứ Năm đầu tháng. Thánh Grêgôriô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. 1 Cr 3,18-23; Tv 23,1bc-2.3-4ab.5-6; Mt 4,19; Lc 5,1-11.
417XThứ Sáu đầu tháng. 1 Cr 4,1-5; Tv 36,3-4.5-6.27-28.39-40; Ga 8,12; Lc 5,33-39.
518XThứ Bảy đầu tháng. Thánh Têrêsa Calcutta, nữ tu. 1 Cr 4,6b-15; Tv 144,17-18.19-20.21; Ga 14,6; Lc 6,1-5.
619XCHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Ed 33,7-9; Tv 94,1-2.6-7b.7c-9; Rm 13,8-10; 2 Cr 5,19; Mt 18,15-20.
720XThứ Hai. 1 Cr 5,1-8; Tv 5,5-6.7.12; Ga 10,27; Lc 6,6-11.
821TrThứ Ba. SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ kính. Mk 5,1-4a (hay Rm 8,28-30); Tv 12,6ab.6c; [ngoài KT]; Mt 1,1-16.18-23 (hay 1,18-23).
922XThứ Tư. Thánh Phêrô Claver, linh mục (Tr). 1 Cr 7,25-31; Tv 44,11-12.14-15.16-17; Lc 6,23ab; Lc 6,20-26.
1023XThứ Năm. 1 Cr 8,1b-7.11-13; Tv 138,1b-3.13-14ab.23-24; 1 Ga 4,12; Lc 6,27-38.
1124XThứ Sáu. 1 Cr 9,16-19.22b-27; Tv 83,3.4.5-6.12; x. Ga 17,17b.17a; Lc 6,39-42.
1225XThứ Bảy. Danh Thánh Đức Maria (Tr). 1 Cr 10,14-22; Tv 115,12-13.17-18; Ga 14,23; Lc 6,43-49 (hay lễ về Đức Mẹ: Gl 4,4-7 (hay Ep 1,3-6.11-12); Lc 1,46-47.48-49.50-51.52-53.54-55; x. Lc 1,45; Lc 1,39-47).
1326XCHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Hc 27,30—28,7; Tv 102,1-2.3-4.9-10.11-12; Rm 14,7-9; Ga 13,34; Mt 18,21-35. (Không cử hành lễ Thánh Gioan Kim Khẩu, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh).
1427ĐThứ Hai. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính. Ds 21,4b-9; Tv 77,1bc-2.34-35.36-37.38; Pl 2,6-11; [ngoài KT]; Ga 3,13-17.
1528TrThứ Ba. Đức Mẹ Sầu Bi. Lễ nhớ. Dt 5,7-9; Tv 30,2-3b.3cd-4.5-6.15-16.20; [ngoài KT]; Ga 19,25-27 (hay Lc 2,33-35).
1629ĐThứ Tư. Thánh Cornêliô, giáo hoàng và thánh Cyprianô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. 1 Cr 12,31—13,13; Tv 32,2-3.4-5.12 và 22; x. Ga 6,63c.68c; Lc 7,31-35.
171-8XThứ Năm. Thánh Robertô Bellarminô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). 1 Cr 15,1-11; Tv 117,1b-2.16ab và 17.28; Mt 11,28; Lc 7,36-50.
182XThứ Sáu. 1 Cr 15,12-20; Tv 16,1bcd.6-7.8b và 15; x. Mt 11,25; Lc 8,1-3.
193XThứ Bảy. Thánh Januariô, giám mục, tử đạo (Đ). 1 Cr 15,35-37.42-49; Tv 55,10c-12.13-14; x. Lc 8,15; Lc 8,4-15.
204XCHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Is 55,6-9; Tv 144,2-3.8-9.17-18; Pl 1,20c-24.27a; x. Act 16,14b; Mt 20,1-16a. (Không cử hành lễ Thánh Anrê Kim Têgon, Phaolô Chong Hasang và các bạn, tử đạo).
215ĐThứ Hai. THÁNH MATTHÊÔ, TÔNG ĐỒ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. Ep 4,1-7.11-13; Tv 18,2-3.4-5; [ngoài KT]; Mt 9,9-13.
226XThứ Ba. Cn 21,1-6.10-13; Tv 118,1.27.30.34.35.44; Lc 11,28; Lc 8,19-21.
237TrThứ Tư. Thánh Piô Pietrelcina, linh mục. Lễ nhớ. Cn 30,5-9; Tv 118,29.72.89.101.104.163; Mc 1,15; Lc 9,1-6.
248XThứ Năm. Gv 1,2-11; Tv 89,3-4.5-6.12-13.14 và 17bc; Ga 14,6; Lc 9,7-9.
259XThứ Sáu. Gv 3,1-11; Tv 143,1b và 2abc.3-4; Mc 10,45; Lc 9,18-22.
2610XThứ Bảy. Thánh Cosma và thánh Đamianô, tử đạo (Đ). Gv 11,9—12,8; Tv 89,3-4.5-6.12-13.14 và 17; x. 2 Tm 1,10; Lc 9,43b-45.
2711XCHÚA NHẬT XXVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Ed 18,25-28; Tv 24,4-5.6-7.8-9; Pl 2,1-11 (hay 2,1-5); Ga 10,27; Mt 21,28-32. (Không cử hành lễ Thánh Vinh Sơn Phaolô, linh mục).
2812XThứ Hai. Thánh Venceslaô, tử đạo. Thánh Laurensô Ruiz và các bạn, tử đạo (Đ). G 1,6-22; Tv 16,1bcd.2-3.6-7; Mc 10,45; Lc 9,46-50.
2913TrThứ Ba. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL, GABRIEL, RAPHAEL. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (hay Kh 12,7-12a); Tv 137,1-2ab.2cde-3.4-5; Tv 102,21; Ga 1,47-51.
3014TrThứ Tư. Thánh Giêrônimô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. G 9,1-12.14-16; Tv 87,10bc-11.12-13.14-15; Pl 3,8-9; Lc 9,57-62.