Lịch Phụng Vụ Tháng 09.2022, năm C | Tâm Thành

582

Tâm Thành biên soạn

THÁNG CHÍN

  DL             AL         Lễ phục

1-96-8XThứ Năm đầu tháng. 1 Cr 3,18-23; Tv 23,1bc-2.3-4ab.5-6; Mt 4,19; Lc 5,1-11.
27XThứ Sáu đầu tháng. 1 Cr 4,1-5; Tv 36,3-4.5-6.27-28.39-40; Ga 8,12; Lc 5,33-39. Ngày Quốc Khánh. Cầu cho Tổ Quốc.
38TrThứ Bảy đầu tháng. Thánh Grêgôriô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. 1 Cr 4,6b-15; Tv 144,17-18.19-20.21; Ga 14,6; Lc 6,1-5.
49XCHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Kn 9,13-18b; Tv 89,3-4.5-6.12-13.14 và 17; Plm 9-10.12-17; Tv 118,135; Lc 14,25-33.
510XThứ Hai. Thánh Têrêsa Calcutta, nữ tu (Tr). 1 Cr 5,1-8; Tv 5,5-6.7.12; Ga 10,27; Lc 6,6-11.
611XThứ Ba. 1 Cr 6,1-11; Tv 149,1b-2.3-4.5-6a và 9b; x. Ga 15,16; Lc 6,12-19.
712XThứ Tư. 1 Cr 7,25-31; Tv 44,11-12.14-15.16-17; Lc 6,23ab; Lc 6,20-26.
813TrThứ Năm. SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ kính. Mk 5,1-4a (hay Rm 8,28-30); Tv 12,6ab.6c; [ngoài KT]; Mt 1,1-16.18-23 (hay 1,18-23).
914XThứ Sáu. Thánh Phêrô Claver, linh mục (Tr). 1 Cr 9,16-19.22b-27; Tv 83,3.4.5-6.12; x. Ga 17,17b.17a; Lc 6,39-42.
1015XThứ Bảy. 1 Cr 10,14-22; Tv 115,12-13.17-18; Ga 14,23; Lc 6,43-49.Ngày Trung Thu. Cầu cho thiếu nhi. Hc 42,15-16; 43,1-2.6-10; Tv 135,1.4-6.7-9; x. Mt 11,25; Mc 10,13-16.
1116XCHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Xh 32,7-11.13-14; Tv 50,3-4.12-13.17 và 19; 1 Tm 1,12-17; 2 Cr 5,19; Lc 15,1-32 (hay 15,1-10).
1217XThứ Hai. Danh Thánh Đức Maria (Tr). 1 Cr 11,17-26.33; Tv 39,7-8a.8b-9.10.17; Ga 3,16; Lc 7,1-10 (hay lễ về Đức Mẹ: Gl 4,4-7 (hay Ep 1,3-6.11-12); Lc 1,46-47.48-49.50-51.52-53.54-55; x. Lc 1,45; Lc 1,39-47).
1318TrThứ Ba. Thánh Gioan Kim Khẩu, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. 1 Cr 12,12-14.27-31a; Tv 99,1b-2.3.4.5; Lc 7,16; Lc 7,11-17.
1419ĐThứ Tư. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính. Ds 21,4b-9; Tv 77,1bc-2.34-35.36-37.38; Pl 2,6-11; [ngoài KT]; Ga 3,13-17.
1520TrThứ Năm. Đức Mẹ Sầu Bi. Lễ nhớ. Dt 5,7-9; Tv 30,2-3b.3cd-4.5-6.15-16.20; [ngoài KT]; Ga 19,25-27 (hay Lc 2,33-35).
1621ĐThứ Sáu. Thánh Cornêliô, giáo hoàng và thánh Cyprianô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. 1 Cr 15,12-20; Tv 16,1bcd.6-7.8b và 15; x. Mt 11,25; Lc 8,1-3.
1722XThứ Bảy. Thánh Robertô Bellarminô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Thánh Hiđegarđiô Bigensiô, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh (Tr) (New from 2022) 1 Cr 15,35-37.42-49; Tv 55,10c-12.13-14; x. Lc 8,15; Lc 8,4-15.
1823XCHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Am 8,4-7; Tv 112,1-2.4-6.7-8; 1 Tm 2,1-8; x. 2 Cr 8,9; Lc 16,1-13 (hay 16,10-13).
1924XThứ Hai. Thánh Januariô, giám mục, tử đạo (Đ). Cn 3,27-34; Tv 14,2-3a.3bc-4ab.5; Mt 5,16; Lc 8,16-18.
2025ĐThứ Ba. Thánh Anrê Kim Têgon, Phaolô Chong Hasang và các bạn, tử đạo. Lễ nhớ. Cn 21,1-6.10-13; Tv 118,1.27.30.34.35.44; Lc 11,28; Lc 8,19-21.
2126ĐThứ Tư. THÁNH MATTHÊÔ, TÔNG ĐỒ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. Ep 4,1-7.11-13; Tv 18,2-3.4-5; [ngoài KT]; Mt 9,9-13.
2227XThứ Năm. Gv 1,2-11; Tv 89,3-4.5-6.12-13.14 và 17bc; Ga 14,6; Lc 9,7-9.
2328TrThứ Sáu. Thánh Piô Pietrelcina, linh mục. Lễ nhớ. Gv 3,1-11; Tv 143,1b và 2abc.3-4; Mc 10,45; Lc 9,18-22.
2429XThứ Bảy. Gv 11,9—12,8; Tv 89,3-4.5-6.12-13.14 và 17; x. 2 Tm 1,10; Lc 9,43b-45.
2530XCHÚA NHẬT XXVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Am 6,1a.4-7; Tv 145,6c-7.8-9a.9b-10; 1 Tm 6,11-16; x. 2 Cr 8,9; Lc 16,19-31.
261-9XThứ Hai. Thánh Cosma và thánh Đamianô, tử đạo (Đ). G 1,6-22; Tv 16,1bcd.2-3.6-7; Mc 10,45; Lc 9,46-50.
272TrThứ Ba. Thánh Vinh Sơn Phaolô, linh mục. Lễ nhớ. G 3,1-3.11-17.20-23; Tv 87,2-3.4-5.6.7-8; Mc 10,45; Lc 9,51-56.
283XThứ Tư. Thánh Venceslaô, tử đạo. Thánh Laurensô Ruiz và các bạn, tử đạo (Đ). G 9,1-12.14-16; Tv 87,10bc-11.12-13.14-15; Pl 3,8-9; Lc 9,57-62.
294TrThứ Năm. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL, GABRIEL, RAPHAEL. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (hay Kh 12,7-12a); Tv 137,1-2ab.2cde-3.4-5; Tv 102,21; Ga 1,47-51.
305TrThứ Sáu. Thánh Giêrônimô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. G 38,1.12-21; 40,3-5; Tv 138,1-3.7-8.9-10.13-14ab; Tv 94,8; Lc 10,13-16.