Lịch Phụng Vụ Tháng Bảy 2019 năm C

1749

THÁNG BẢY

Ý cầu nguyện: Cầu cho những người thi hành công lý biết làm việc với lòng chính trực, và sự bất công đang lan tràn trên thế giới  phải được khuất phục.

1-729XThứ Hai. St 18,16-33; Tv 102,1b-2.3-4.8-9.10-11; Tv 94,8; Mt 8,18-22.
230XThứ Ba. St 19,15-29; Tv 25,2-3.9-10.11-12; Tv 129,5; Mt 8,23-27.
31-6ĐThứ Tư. THÁNH TÔMA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Ep 2,19-22; Tv 116,1bc.2; Ga 20,29; Ga 20,24-29.
42XThứ Năm đầu tháng. Thánh Êlisabeth Bồ Đào Nha (Tr). St 22,1b-19; Tv 113B,1-2.3-4.5-6.8-9; 2 Cr 5,19; Mt 9,1-8.
53XThứ Sáu đầu tháng. Thánh Antôn Maria Zaccaria, linh mục (Tr). St 23,1-4.19; 24,1-8.62-67; Tv 105,1b-2.3-4a.4b-5; Mt 11,28; Mt 9,9-13.
64XThứ Bảy đầu tháng. Thánh Maria Gôretti, trinh nữ, tử đạo (Đ). St 27,1-5.15-29; Tv 134,1b-2.3-4.5-6; Ga 10,27; Mt 9,14-17.
75XCHÚA NHẬT XIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Is 66,10-14c; Tv 65,1-3.4-5.6-7.16 và 20; Gl 6,14-18; Cl 3,15a.16a; Lc 10,1-12.17-20 (hay 10,1-9).
86XThứ Hai. St 28,10-22a; Tv 90,1-2.3-4.14-15ab; x. 2 Tm 1,10; Mt 9,18-26.
97XThứ Ba. Thánh Augustinô Triệu Vinh, linh mục, và các bạn, tử đạo (Đ). St 32,23-33; Tv 16,1b.2-3.6-7ab.8b và 15; Ga 10,14; Mt 9,32-38.
108XThứ Tư. St 41,55-57; 42,5-7a.17-24a; Tv 32,2-3.10-11.18-19; Mc 1,15; Mt 10,1-7.
119TrThứ Năm. Thánh Bênêđictô, viện phụ. Lễ nhớ. St 44,18-21.23b-29; 45,1-5; Tv 104,16-17.18-19.20-21; Mc 1,15; Mt 10,7-15.
1210XThứ Sáu. St 46,1-7.28-30; Tv 36,3-4.18-19.27-28.39-40; Ga 16,13a; 14,26d; Mt 10,16-23.
1311XThứ Bảy. Thánh Henricô (Tr). St 49,29-32; 50,15-26a; Tv 104,1-2.3-4.6-7; 1 Pr 4,14; Mt 10,24-33.
1412XCHÚA NHẬT XV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Đnl 30,10-14; Tv 68,14 và 17.30-31.33-34.36a và 37 (hay Tv 18,8.9.10.11 *); Cl 1,15-20; x. Ga 6,63c.68c; Lc 10,25-37. (Không cử hành lễ Thánh Camillô Lellis, linh mục).
1513TrThứ Hai. Thánh Bônaventura, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Xh 1,8-14.22; Tv 123,1b-3.4-6.7-8; Mt 5,10; Mt 10,34—11,1.
1614XThứ Ba. Đức Mẹ Núi Carmêlô (Tr). Xh 2,1-15a; Tv 68,3.14.30-31.33-34; Tv 94,8; Mt 11,20-24.
1715XThứ Tư. Xh 3,1-6.9-12; Tv 102,1b-2.3-4.6-7; x. Mt 11,25; Mt 11,25-27.
1816XThứ Năm. Xh 3,13-20; Tv 104,1 và 5.8-9.24-25.26-27; Mt 11,28; Mt 11,28-30.
1917XThứ Sáu. Xh 11,10—12,14; Tv 115,12-13.15 và 16bc.17-18; Ga 10,27; Mt 12,1-8.
2018XThứ Bảy. Thánh Apôllinarê, giám mục, tử đạo (Đ). Xh 12,37-42; Tv 135,1 và 23-24.10-12.13-15; 2 Cr 5,19; Mt 12,14-21.
2119XCHÚA NHẬT XVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. St 18,1-10a; Tv 14,2-3a.3b-4.5; Cl 1,24-28; x. Lc 8,15; Lc 10,38-42. (Không cử hành lễ Thánh Laurensô Brinđisi, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh).
2220TrThứ Hai. Thánh Maria Magđalêna. Lễ kính. Dc 3,1-4b (hay 2 Cr 5,14-17); Tv 62,2.3-4.5-6.8-9; [ngoài KT]; Ga 20,1-2.11-18.
2321XThứ Ba. Thánh Birgitta, nữ tu (Tr). Xh 14,21—15,1; Xh 15,8-9.10 và 12.17; Ga 14,23; Mt 12,46-50.
2422XThứ Tư. Thánh Sarbêliô Makhluf, linh mục (Tr). Xh 16,1-5.9-15; Tv 77,18-19.23-24.25-26.27-28; [ngoài KT]; Mt 13,1-9.
2523ĐThứ Năm. Thánh Giacôbê, Tông đồ. Lễ kính. 2 Cr 4,7-15; Tv 125,1bc-2ab.2cd-3.4-5.6; Ga 15,16; Mt 20,20-28.
2624TrThứ Sáu. Thánh Gioakim và thánh Anna, song thân Đức Maria. Lễ nhớ. Xh 20,1-17; Tv 18,8.9.10.11; x. Lc 8,15; Mt 13,18-23 (hay lễ về hai thánh: Hc 44,1.10-15; Tv 131,11.13-14.17-18; x. Lc 2,25c; Mt 13,16-17).
2725XThứ Bảy. Xh 24,3-8; Tv 49,1b-2.5-6.14-15; Gc 1,21bc; Mt 13,24-30.
2826XCHÚA NHẬT XVII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. St 18,20-32; Tv 137,1-2a.2b-3.6-7a.7b-8; Cl 2,12-14; Rm 8,15bc; Lc 11,1-13.
2927TrThứ Hai. Thánh Martha. Lễ nhớ. 1 Ga 4,7-16; Tv 33,2-3.4-5.6-7.8-9.10-11; Ga 8,12; Ga 11,19-27 (hay Lc 10,38-42).
3028XThứ Ba. Thánh Phêrô Kim Ngôn, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Xh 33,7-11; 34,5b-9.28; Tv 102,6-7.8-9.10-11.12-13; [ngoài KT]; Mt 13,36-43.
3129TrThứ Tư. Thánh Ignatiô Loyôla, linh mục. Lễ nhớ. Xh 34,29-35; Tv 98,5.6.7.9; Ga 15,15b; Mt 13,44-46.