Lịch Phụng Vụ Tháng Tám 2020, năm A

1341

Tâm Thành biên soạn

THÁNG TÁM

1-812TrThứ Bảy đầu tháng. Thánh Alphongsô Maria Liguori, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Gr 26,11-16.24; Tv 68,15-16.30-31.33-34; Mt 5,10; Mt 14,1-12.
LƯU Ý 25:

Từ trưa hôm nay cho đến nửa đêm ngày mai ai viếng nhà thờ giáo xứ, đọc một kinh Lạy Cha và một kinh Tin Kính, thì được hưởng ơn đại xá “Portiuncula” với những điều kiện thông thường (xưng tội, rước lễ, cầu nguyện theo ý Đức Giáo Hoàng). Ân xá này chỉ được hưởng một lần mà thôi (Ench. Indulg., ấn bản 1999, concessio 33).

213XCHÚA NHẬT XVIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Is 55,1-3; Tv 144,8-9.15-16.17-18; Rm 8,35.37-39; Mt 4,4b; Mt 14,13-21. (Không cử hành lễ Thánh Êusebiô Vercellêsi, giám mục. Thánh Phêrô Julianô Eymard, linh mục).
314XThứ Hai. Gr 28,1-17; Tv 118,29.43.79.80.95.102; Mt 4,4; Mt 14,13-21.
415TrThứ Ba. Thánh Gioan Maria Vianney, linh mục. Lễ nhớ. Gr 30,1-2.12-15.18-22; Tv 101,16-18.19-21.29 và 22-23; Ga 1,49b; Mt 14,22-36.
516XThứ Tư. Cung Hiến Thánh Đường Đức Maria (Tr). Gr 31,1-7; Gr 31,10.11-12ab.13; Lc 7,16; Mt 15,21-28 (hay lễ về Đức Mẹ: Kh 21,1-5a; Gđt 13,18.19; Lc 11,28; Lc 11,27-28).
617TrThứ Năm đầu tháng. CHÚA HIỂN DUNG. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14; Tv 96,1-2.5-6.9; 2 Pr 1,16-19; Mt 17,5c; Mc 9,2-10.
718XThứ Sáu đầu tháng. Thánh Xystô II, giáo hoàng, và các bạn, tử đạo (Đ). Thánh Cajêtanô, linh mục (Tr). Nah 2,1.3; 3,1-3.6-7; Đnl 32,35cd-36ab.39abcd.41; Mt 5,10; Mt 16,24-28.
819TrThứ Bảy. Thánh Đaminh, linh mục. Lễ nhớ. Kb 1,12—2,4; Tv 9A,8-9.10-11.12-13; x. 2 Tm 1,10; Mt 17,14-20.
920XCHÚA NHẬT XIX THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. 1 V 19,9a.11-13a; Tv 84,9ab và 10.11-12.13-14; Rm 9,1-5; x. Tv 129,5; Mt 14,22-33. (Không cử hành lễ Thánh Têrêsa Bênêđicta Thánh Giá, nữ tu).
1021ĐThứ Hai. THÁNH LAURENSÔ, PHÓ TẾ, TỬ ĐẠO. Lễ kính. 2 Cr 9,6-10; Tv 111,1-2.5-6.7-8.9; Ga 8,12bc; Ga 12,24-26.
1122TrThứ Ba. Thánh Clara, trinh nữ. Lễ nhớ. Ed 2,8—3,4; Tv 118,14.24.72.103.111.131; Mt 11,29ab; Mt 18,1-5.10.12-14.
1223XThứ Tư. Thánh Joanna Phanxica Chantal, nữ tu (Tr). Ed 9,1-7; 10,18-22; Tv 112,1-2.3-4.5-6; 2 Cr 5,19; Mt 18,15-20.
1324XThứ Năm. Thánh Pontianô, giáo hoàng, tử đạo và thánh Hippôlytô, linh mục, tử đạo (Đ). Ed 12,1-12; Tv 77,56-57.58-59.61-62; Tv 118,135; Mt 18,21—19,1.
1425ĐThứ Sáu. Thánh Maximilianô Maria Kolbê, linh mục, tử đạo. Lễ nhớ. Ed 16,1-15.60.63 (hay 16,59-63); Is 12,2-3.4bcd.5-6; x. 1 Tx 2,13; Mt 19,3-12.Chiều: LỄ VỌNG ĐỨC MẸ LÊN TRỜI (Tr). 1 Sb 15,3-4.15-16; 16,1-2; Tv 131,6-7.9-10.13-14; 1 Cr 15,54b-57; Lc 11,28; Lc 11,27-28.
1526TrThứ Bảy. ĐỨC MẸ LÊN TRỜI. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). Kh 11,19a; 12,1-6a.10ab; Tv 44,10.11.12.16; 1 Cr 15,20-27; [ngoài KT]; Lc 1,39-56.
1627XCHÚA NHẬT XX THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Is 56,1.6-7; Tv 66,2-3.5.6 và 8; Rm 11,13-15.29-32; x. Mt 4,23; Mt 15,21-28. (Không cử hành lễ Thánh Stêphanô Hungari).
1728XThứ Hai. Ed 24,15-23; Đnl 32,18-19.20.21; Mt 5,3; Mt 19,16-22.
1829XThứ Ba. Ed 28,1-10; Đnl 32,26-27ab.27cd-28.30.35cd-36ab; 2 Cr 8,9; Mt 19,23-30.
191-7XThứ Tư. Thánh Gioan Êuđê, linh mục (Tr). Ed 34,1-11; Tv 22,1-3a.3b-4.5.6; Dt 4,12; Mt 20,1-16.
202TrThứ Năm. Thánh Bernarđô, viện phụ, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Ed 36,23-28; Tv 50,12-13.14-15.18-19; Tv 94,8; Mt 22,1-14.
213TrThứ Sáu. Thánh Piô X, giáo hoàng. Lễ nhớ. Ed 37,1-14; Tv 106,2-3.4-5.6-7.8-9; Tv 24,4b.5a; Mt 22,34-40.
224TrThứ Bảy. Đức Maria Nữ Vương. Lễ nhớ. Is 9,1-6; Tv 112,1-2.3-4.5-6.7-8; x. Lc 1,28; Lc 1,26-38.
235XCHÚA NHẬT XXI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Is 22,19-23 *; Tv 137,1-2a.2b-3.6 và 8; Rm 11,33-36; Mt 16,18; Mt 16,13-20. (Không cử hành lễ Thánh Rosa Lima, trinh nữ).
246ĐThứ Hai. THÁNH BARTHÔLÔMÊÔ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Kh 21,9b-14; Tv 144,10-11.12-13.17-18; Ga 1,49b; Ga 1,45-51.
257XThứ Ba. Thánh Luy. Thánh Giuse Calasanz, linh mục (Tr). 2 Tx 2,1-3a.14-17; Tv 95,10.11-12.13; Dt 4,12; Mt 23,23-26.
268XThứ Tư. 2 Tx 3,6-10.16-18; Tv 127,1-2.4-5; 1 Ga 2,5; Mt 23,27-32.
279TrThứ Năm. Thánh Mônica. Lễ nhớ. 1 Cr 1,1-9; Tv 144,2-3.4-5.6-7; Mt 24,42a.44; Mt 24,42-51.
2810TrThứ Sáu. Thánh Augustinô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. 1 Cr 1,17-25; Tv 32,1-2.4-5.10-11; Lc 21,36; Mt 25,1-13.
2911ĐThứ Bảy. Thánh Gioan Tẩy Giả bị trảm quyết. Lễ nhớ. Gr 1,17-19; Tv 70,1-2.3-4a.5-6ab.15ab và 17; Mt 5,10; Mc 6,17-29.
3012XCHÚA NHẬT XXII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Gr 20,7-9; Tv 62,2.3-4.5-6.8-9; Rm 12,1-2; x. Ep 1,17-18; Mt 16,21-27.
3113XThứ Hai. 1 Cr 2,1-5; Tv 118,97.98.99.100.101.102; x. Lc 4,18; Lc 4,16-30.

 

Tâm Thành biên soạn