Lịch Phụng Vụ Tháng 01.2021, Năm B

1009

NĂM DƯƠNG LỊCH 2021
THÁNG MỘT

1-119TrThứ Sáu đầu tháng. CUỐI TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. THÁNH MARIA, MẸ THIÊN CHÚA. Lễ trọng. Ds 6,22-27; Tv 66,2-3.5.6 và 8; Gl 4,4-7; Dt 1,1-2; Lc 2,16-21. Ngày thế giới hòa bình. Đấng Thường quyền sở tại có thể cho phép cử hành thánh lễ cầu cho hòa bình.
LƯU Ý 9:

Các ngày trong tuần Mùa Giáng Sinh từ 02 tháng Một:

  1. Không được cử hành các lễ cầu hồn hàng ngày (IM 381);
  2. Chỉ được cử hành các lễ tùy nhu cầu hay ngoại lịch, nếu thật sự có nhu cầu và lợi ích mục vụ đòi hỏi (IM 376);
  3. Được cử hành các lễ nhớ không bắt buộc về vị thánh có tên trong lịch hay trong Sổ bộ các thánh ngày đó (IM 355b).
220TrThứ Bảy đầu tháng. Thánh Basiliô Cả và Thánh Grêgôriô Nazianzênô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. 1 Ga 2,22-28; Tv 97,1.2-3ab.3cd-4; Dt 1,1-2; Ga 1,19-28.Chiều: LỄ VỌNG CHÚA HIỂN LINH (Tr). Các bài đọc: lấy ở chính ngày lễ.
321TrCHÚA NHẬT CHÚA HIỂN LINH. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). Is 60,1-6; Tv 71,1-2.7-8.10-11.12-13; Ep 3,2-3a.5-6; Mt 2,2; Mt 2,1-12. (Không cử hành lễ Danh Thánh Chúa Giêsu).
422TrThứ Hai. Thánh vịnh tuần II. 1 Ga 3,7-10; Tv 97,1.7-8.9; Dt 1,1-2; Ga 1,35-42.
523TrThứ Ba. 1 Ga 3,11-21; Tv 99,1b-2.3.4.5; [ngoài KT]; Ga 1,43-51.
624TrThứ Tư. 1 Ga 4,11-18; Tv 71,1-2.10.12-13; x. 1 Tm 3,16; Mc 6,45-52.
725TrThứ Năm đầu tháng. Thánh Raymunđô Penyafort, linh mục (Tr). 1 Ga 4,19—5,4; Tv 71,1-2.14 và 15bc.17; Lc 4,18; Lc 4,14-22a.
826TrThứ Sáu. 1 Ga 5,5-13; Tv 147,12-13.14-15.19-20; x. Mt 4,23; Lc 5,12-16.
927TrThứ Bảy. 1 Ga 5,14-21; Tv 149,1-2.3-4.5 và 6a và 9b; Mt 4,16; Ga 3,22-30.
1028TrCHÚA NHẬT CHÚA GIÊSU CHỊU PHÉP RỬA. Lễ kính. Is 55,1-11 (hay Is 42,1-4.6-7); Is 12,2-3.4bcd.5-6 (hay Tv 28,1-2.3-4.3b và 9b-10); 1 Ga 5,1-9 (hay Cv 10,34-38); x. Ga 1,29; Mc 1,7-11.

MÙA THƯỜNG NIÊN

(trước Mùa Chay)

Trong các tuần lễ Mùa Thường Niên, không có cử hành một khía cạnh nào đặc biệt về mầu nhiệm Chúa Kitô, nhưng lại tôn kính chính mầu nhiệm Chúa Kitô trong toàn bộ, nhất là trong các ngày Chúa nhật” (AC 43).

Bài đọc I các ngày trong tuần : NĂM LẺ (I).

1129XThứ Hai. Thánh vịnh tuần I. Dt 1,1-6; Tv 96,1 và 2b.6 và 7c.9; Mc 1,15; Mc 1,14-20.
1230XThứ Ba. Dt 2,5-12; Tv 8,2ab và 5.6-7.8-9; x. 1 Tx 2,13; Mc 1,21b-28.
131-12XThứ Tư. Thánh Hilariô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Dt 2,14-18; Tv 104,1-2.3-4.6-7.8-9; Ga 10,27; Mc 1,29-39.
142XThứ Năm. Dt 3,7-14; Tv 94,6-7c.8-9.10-11; x. Mt 4,23; Mc 1,40-45.
153XThứ Sáu. Dt 4,1-5.11; Tv 77,3 và 4bc.6c-7.8; Lc 7,16; Mc 2,1-12.
164XThứ Bảy. Dt 4,12-16; Tv 18,8.9.10.15; Lc 4,18; Mc 2,13-17.
175XCHÚA NHẬT II THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. 1 Sm 3,3b-10.19; Tv 39,2 và 4.7-8a.8b-9.10; 1 Cr 6,13c-15a.17-20; Ga 1,41.17b; Ga 1,35-42. (Không cử hành lễ Thánh Antôn, viện phụ).
186XThứ Hai. Dt 5,1-10; Tv 109,1.2.3.4; Dt 4,12; Mc 2,18-22. Bắt đầu tuần lễ cầu cho các Kitô hữu hợp nhất. Trong tuần này có thể cử hành thánh lễ cầu cho các Kitô hữu hợp nhất (kể cả trong ngày Chúa nhật).
197XThứ Ba. Dt 6,10-20; Tv 110,1-2.4-5.9 và 10c; x. Ep 1,17-18; Mc 2,23-28.
208XThứ Tư. Thánh Fabianô, giáo hoàng, tử đạo. Thánh Sêbastianô, tử đạo (Đ). Dt 7,1-3.15-17; Tv 109,1.2.3.4; x. Mt 4,23; Mc 3,1-6.
219ĐThứ Năm. Thánh Anê, trinh nữ, tử đạo. Lễ nhớ. Dt 7,25—8,6; Tv 39,7-8a.8b-9.10.17; x. 2 Tm 1,10; Mc 3,7-12.
2210XThứ Sáu. Thánh Vinh Sơn, phó tế, tử đạo (Đ). Dt 8,6-13; Tv 84,8 và 10.11-12.13-14; 2 Cr 5,19; Mc 3,13-19.
2311XThứ Bảy. Dt 9,2-3.11-14; Tv 46,2-3.6-7.8-9; x. Cv 16,14b; Mc 3,20-21.
2412XCHÚA NHẬT III THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Gn 3,1-5.10; Tv 24,4-5.6-7.8-9; 1 Cr 7,29-31; Mc 1,15; Mc 1,14-20. (Không cử hành lễ Thánh Phanxicô Salêsiô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh).
2513TrThứ Hai. THÁNH PHAOLÔ, TÔNG ĐỒ TRỞ LẠI. Lễ kính. Cv 22,3-16 (hay Cv 9,1-22); Tv 116,1bc.2; Ga 15,16; Mc 16,15-18. Kết thúc tuần lễ cầu cho các Kitô hữu hợp nhất.
2614TrThứ Ba. Thánh Timôthêô và thánh Titô, giám mục. Lễ nhớ. 2 Tm 1,1-8 (hay Tt 1,1-5); Tv 95,1-2a.2b-3.7-8a.10; Lc 4,18; Lc 10,1-9.
2715XThứ Tư. Thánh Angêla Mêrici, trinh nữ (Tr). Dt 10,11-18; Tv 109,1.2.3.4; [ngoài KT]; Mc 4,1-20.
2816TrThứ Năm. Thánh Tôma Aquinô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Dt 10,19-25; Tv 23,1-2.3-4ab.5-6; Tv 118,105; Mc 4,21-25.
2917XThứ Sáu. Dt 10,32-39; Tv 36,3-4.5-6.23-24.39-40; x. Mt 11,25; Mc 4,26-34.
3018XThứ Bảy. Dt 11,1-2.8-19; Lc 1,69-70.71-72.73-75; Ga 3,16; Mc 4,35-41.
3119XCHÚA NHẬT IV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Đnl 18,15-20; Tv 94,1-2.6-7b.7c-9; 1 Cr 7,32-35; Mt 4,16; Mc 1,21-28. (Không cử hành lễ Thánh Gioan Boscô, linh mục).