Lịch Phụng Vụ Tháng Mười 2018 năm B

1498

THÁNG MƯỜI

Ý cầu nguyện: Cầu cho công nhân và những người thất nghiệp.

Xin cho quyền lợi của giới công nhân được kính trọng và bảo vệ, và xin cho những người thất nghiệp có được cơ hội đóng góp cho công ích xã hội.

THÁNG MÂN CÔI

Chuỗi Mân Côi là một lối cầu nguyện theo Tin Mừng, là một chuỗi tình yêu gồm những lời yêu thương chân thành và đơn sơ nhất. Hãy nhìn ngắm, tôn thờ, chiêm ngưỡng và suy niệm những mầu nhiệm của Chúa Giêsu. Và hãy thì thầm những lời ca ngợi, những câu nài xin với Đấng đã ban cho chúng ta Đấng Cứu Thế.

Các tín hữu nên cầu nguyện bằng kinh Mân Côi và hiểu rõ bản chất cũng như tầm quan trọng của kinh này.

Những ai lần chuỗi Mân Côi trong nhà thờ, nhà nguyện, hoặc trong gia đình, trong cộng đoàn tu trì, trong hiệp hội đạo đức, hoặc khi nhiều người họp nhau nhằm mục đích tốt, thì được hưởng một ơn đại xá; còn đọc trong những hoàn cảnh khác, thì được hưởng một ơn tiểu xá (Ench. Indulg., ấn bản 1999, concessio 17).

DLALMàu
lễ phục
 Ngày lễ
1-1022TrThứ Hai. THÁNH TÊRÊSA HÀI ĐỒNG GIÊSU, TRINH NỮ, TIẾN SĨ HỘI THÁNH. Lễ kính. Is 66,10-14c; Tv 130,1bcde.2.3; x. Mt 11,25; Mt 18,1-5.
223TrThứ Ba. Các thiên thần hộ thủ. Lễ nhớ. G 3,1-3.11-17.20-23; Tv 87,2-3.4-5.6.7-8; Mc 10,45; Lc 9,51-56. (hay lễ về Các Thiên Thần Hộ Thủ: Xh 23,20-23; Tv 90,1-2.3-4ab.4c-6.10-11; Tv 102,21; Mt 18,1-5.10).
324XThứ Tư. G 9,1-12.14-16; Tv 87,10bc-11.12-13.14-15; Pl 3,8-9; Lc 9,57-62.
425TrThứ Năm đầu tháng. Thánh Phanxicô Assisi. Lễ nhớ. G 19,21-27; Tv 26,7-8a.8b-9abc.13-14; Mc 1,15; Lc 10,1-12.
526XThứ Sáu đầu tháng. G 38,1.12-21; 40,3-5; Tv 138,1-3.7-8.9-10.13-14ab; Tv 94,8; Lc 10,13-16.
627XThứ Bảy đầu tháng. Thánh Brunô, linh mục (Tr). G 42,1-3.5-6.12-17; Tv 118,66.71.75.91.125.130; x. Mt 11,25; Lc 10,17-24.
728XCHÚA NHẬT XXVII THƯỜNG NIÊN. St 2,18-24; Tv 127,1-2.3.4-5.6; Dt 2,9-11; 1 Ga 4,12; Mc 10,2-16 hay 10,2-12. Được kính trọng thể lễ Đức Mẹ Mân Côi (Tr) [HĐGM Việt Nam, khóa họp tháng 04-1991]: Cv 1,12-14; Lc 1,46-47.48-49.50-51.52-53.54-55; Gl 4,4-7; x. Lc 1,28; Lc 1,26-38.
829XThứ Hai. Thánh vịnh tuần III. Gl 1,6-12; Tv 110,1b-2.7-8.9 và 10c; Ga 13,34; Lc 10,25-37.
91-9XThứ Ba. Thánh Điônysiô, giám mục, và các bạn, tử đạo (Đ). Thánh Gioan Lêonarđô, linh mục (Tr). Gl 1,13-24; Tv 138,1b-3.13-14ab.14c-15; Lc 11,28; Lc 10,38-42.
102XThứ Tư. Gl 2,1-2.7-14; Tv 116,1bc.2; Rm 8,15bc; Lc 11,1-4.
113XThứ Năm. Thánh Gioan XXIII, giáo hoàng (Tr). Gl 3,1-5; Lc 1,69-70.71-72.73-75; x. Cv 16,14b; Lc 11,5-13.
124XThứ Sáu. Gl 3,7-14; Tv 110,1b-2.3-4.5-6; Ga 12,31b-32; Lc 11,15-26.
135XThứ Bảy. Gl 3,22-29; Tv 104,2-3.4-5.6-7; Lc 11,28; Lc 11,27-28.
146XCHÚA NHẬT XXVIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Kn 7,7-11; Tv 89,12-13.14-15.16-17; Dt 4,12-13; Mt 5,3; Mc 10,17-30 hay 10,17-27. (Không cử hành lễ Thánh Callistô I, giáo hoàng, tử đạo).
157TrThứ Hai. Thánh Têrêsa Giêsu, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Gl 4,22-24.26-27.31—5,1; Tv 112,1b-2.3-4.5a và 6-7; Tv 94,8; Lc 11,29-32.
168XThứ Ba. Thánh Hedviges, nữ tu (Tr). Thánh Margarita Alacoque, trinh nữ (Tr). Gl 5,1-6; Tv 118,41.43.44.45.47.48; Dt 4,12; Lc 11,37-41.
179ĐThứ Tư. Thánh Ignatiô Antiôchia, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. Gl 5,18-25; Tv 1,1-2.3.4 và 6; Ga 10,27; Lc 11,42-46.
1810TrThứ Năm. THÁNH LUCA, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. 2 Tm 4,10-17b; Tv 144,10-11.12-13.17-18; Ga 15,16; Lc 10,1-9.
1911XThứ Sáu. Thánh Gioan Brêbeuf, linh mục, thánh Isaac Jôgues, linh mục, và các bạn, tử đạo (Đ). Thánh Phaolô Thánh Giá, linh mục (Tr). Ep 1,11-14; Tv 32,1-2.4-5.12-13; Tv 32,22; Lc 12,1-7.
2012XThứ Bảy. Ep 1,15-23; Tv 8,2-3ab.4-5.6-7; Ga 15,26b.27a; Lc 12,8-12.
2113XCHÚA NHẬT XXIX THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Is 53,10-11; Tv 32,4-5.18-19.20 và 22; Dt 4,14-16; Mc 10,45; Mc 10,35-45 hay 10,42-45.
2214XThứ Hai. Thánh Gioan Phaolô II, giáo hoàng (Tr). Ep 2,1-10; Tv 99,1b-2.3.4ab.4c-5; Mt 5,3; Lc 12,13-21.
2315XThứ Ba. Thánh Gioan Capestranô, linh mục (Tr). Ep 2,12-22; Tv 84,9ab và 10.11-12.13-14; Lc 21,36; Lc 12,35-38.
2416XThứ Tư. Thánh Antôn Maria Claret, giám mục (Tr). Ep 3,2-12; Is 12,2-3.4bcd.5-6; Mt 24,42a.44; Lc 12,39-48.
2517XThứ Năm. Ep 3,14-21; Tv 32,1-2.4-5.11-12.18-19; Pl 3,8-9; Lc 12,49-53.
2618XThứ Sáu. Ep 4,1-6; Tv 23,1-2.3-4ab.5-6; x. Mt 11,25; Lc 12,54-59.
2719XThứ Bảy. Ep 4,7-16; Tv 121,1-2.3-4ab.4cd-5; Ed 33,11; Lc 13,1-9.
2820XCHÚA NHẬT XXX THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Gr 31,7-9; Tv 125,1-2a.2b-3.4-5.6; Dt 5,1-6; x. 2 Tm 1,10; Mc 10,46-52. (Không cử hành lễ THÁNH SIMON VÀ THÁNH GIUĐA, TÔNG ĐỒ).
2921XThứ Hai. Ep 4,32—5,8; Tv 1,1-2.3.4 và 6; Ga 17,17b.17a; Lc 13,10-17.
3022XThứ Ba. Ep 5,21-33; Tv 127,1-2.3.4-5; x. Mt 11,25; Lc 13,18-21.
3123XThứ Tư. Ep 6,1-9; Tv 144,10-11.12-13ab.13cd-14; x. 2 Tx 2,14; Lc 13,22-30.