Lịch Phụng Vụ Tháng Hai 2019 năm C

1714

THÁNG HAI

Ý cầu nguyện: Cầu cho các nạn nhân của nạn buôn người, cưỡng bức mại dâm và bạo lực được chào đón quảng đại.

1-227XThứ Sáu đầu tháng. Dt 10,32-39; Tv 36,3-4.5-6.23-24.39-40; x. Mt 11,25; Mc 4,26-34.
228TrThứ Bảy đầu tháng. DÂNG CHÚA GIÊSU TRONG ĐỀN THÁNH (LỄ NẾN). Lễ kính. Ml 3,1-4 (hay Dt 2,14-18); Tv 23,7.8.9.10; Lc 2,32; Lc 2,22-40 (hay 2,22-32).
329XCHÚA NHẬT IV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Gr 1,4-5.17-19; Tv 70,1-2.3-4.5-6.15 và 17; 1 Cr 12,31—13,13 (hay 13,4-13); Lc 4,18cd; Lc 4,21-30. (Không cử hành lễ Thánh Blasiô, giám mục, tử đạo. Thánh Ansgariô, giám mục).
430XThứ Hai. Dt 11,32-40; Tv 30,20.21.22.23.24; Lc 7,16; Mc 5,1-20.


LƯU Ý 10:
Hôm nay là ngày cuối năm Mậu Tuất, có thể cử hành thánh lễ ngoại lịch (IM 377).

NĂM ÂM LỊCH KỶ HỢI ‘2019

51-1ĐThứ Ba. MỒNG MỘT TẾT KỶ HỢI. CẦU BÌNH AN CHO NĂM MỚI (Tr). Thánh Agatha, trinh nữ, tử đạo. Lễ nhớ. Dt 12,1-4; Tv 21,26b-27.28 và 30.31-32; Mt 8,17; Mc 5,21-43.

Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 376):

Lễ Giao Thừa: Ds 6,22-27; Tv 120,1-2.3-4.5-6.7-8; 1 Tx 5,16-26.28; Lc 11,28; Mt 5,1-10.

Lễ Tân Niên: St 1,14-18 (hay Is 65,17-21 hay Is 11,1-9); Tv 36,3-4.5-6.23-24.25-26 (hay Tv 29,2.5-6.11-12.13 (hay Tv 71,3.7-8.12-13.17); Pl 4,4-8 (hay Kh 21,1-6 hay Cl 3,12-17); [ngoài KT] (hay 1 Ga 2,5 hay Ga 14,23); Mt 6,25-34 (hay Mt 5,43-48 Ga 14,23-27).

62ĐThứ Tư. MỒNG HAI TẾT. KÍNH NHỚ TỔ TIÊN VÀ ÔNG BÀ CHA MẸ (Tr). Thánh Phaolô Miki và các bạn, tử đạo. Lễ nhớ. Dt 12,4-7.11-15; Tv 102,1-2.13-14.17-18a; Ga 10,27; Mc 6,1-6.

Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 376): Hc 44,1.10-15; Tv 127,1-2.3.4-5a.5b-6; Ep 6,1-4.18-23; Tv 111,1-2; Mt 15,1-6.

73XThứ Năm đầu tháng. MỒNG BA TẾT. THÁNH HÓA CÔNG ĂN VIỆC LÀM (Tr). Dt 12,18-19.21-24; Tv 47,2-3ab.3cd-4.9.10-11; Mc 1,15; Mc 6,7-13.

Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 377): St 2,4b-9.15; Tv 103,1bc và 14a.14b-15.20-21.22-23.24; Cv 20,32-35; Ga 15,4a.5b; Mt 25,14-30.

84XThứ Sáu. Thánh Giêrônimô Êmilianô. Thánh Jôsêphina Bakhita, trinh nữ (Tr). Dt 13,1-8; Tv 26,1.3.5.8b-9abc; x. Lc 8,15; Mc 6,14-29.
95XThứ Bảy. Dt 13,15-17.20-21; Tv 22,1-3a.3b-4.5.6; Ga 10,27; Mc 6,30-34.
106XCHÚA NHẬT V THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Is 6,1-2a.3-8; Tv 137,1-2a.2b-3.4-5.7-8; 1 Cr 15,1-11 (hay 15,3-8.11); Mt 4,19; Lc 5,1-11. (Không cử hành lễ Thánh Scholastica, trinh nữ).
117XThứ Hai. Đức Mẹ Lộ Đức. Ngày Quốc Tế Bệnh Nhân (Tr). St 1,1-19; Tv 103,1-2a.5-6.10 và 12.24 và 35c; x. Mt 4,23; Mc 6,53-56 (hay lễ về Đức Mẹ: Is 66,10-14c; Gđt 13,18bcde.19; x. Lc 1,45; Ga 2,1-11).
128XThứ Ba. St 1,20—2,4a; Tv 8,4-5.6-7.8-9; Tv 118,36.29b; Mc 7,1-13.
139XThứ Tư. St 2,4b-9.15-17; Tv 103,1-2a.27-28.29bc-30; x. Ga 17,17b.17a; Mc 7,14-23.
1410TrThứ Năm. Thánh Cyrillô, đan sĩ và thánh Mêthôđiô, giám mục. Lễ nhớ. St 2,18-25; Tv 127,1-2.3.4-5; Gc 1,21bc; Mc 7,24-30.
1511XThứ Sáu. St 3,1-8; Tv 31,1-2.5.6.7; x. Cv 16,14b; Mc 7,31-37.
1612XThứ Bảy. St 3,9-24; Tv 89,2.3-4abc.5-6.12-13; Mt 4,4b; Mc 8,1-10.
1713XCHÚA NHẬT VI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Gr 17,5-8; Tv 1,1-2.3.4 và 6; 1 Cr 15,12.16-20; Lc 6,23ab; Lc 6,17.20-26. (Không cử hành lễ Bảy Thánh Lập Dòng Tôi Tớ Đức Trinh Nữ Maria).
1814XThứ Hai. St 4,1-15.25; Tv 49,1 và 8.16bc-17.20-21; Ga 14,6; Mc 8,11-13.
1915XThứ Ba. St 6,5-8; 7,1-5.10; Tv 28,1a và 2.3ac-4.3b và 9c-10; Ga 14,23; Mc 8,14-21.
2016XThứ Tư. St 8,6-13.20-22; Tv 115,12-13.14-15.18-19; x. Ep 1,17-18; Mc 8,22-26.
2117XThứ Năm. Thánh Phêrô Đamianô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). St 9,1-13; Tv 101,16-18.19-21.29 và 22-23; x. Ga 6,63c.68c; Mc 8,27-33.
2218TrThứ Sáu. LẬP TÔNG TÒA THÁNH PHÊRÔ. Lễ kính. 1 Pr 5,1-4; Tv 22,1-3a.4.5.6; Mt 16,18; Mt 16,13-19.
2319ĐThứ Bảy. Thánh Pôlycarpô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. Dt 11,1-7; Tv 144,2-3.4-5.10-11; x. Mc 9,6; Mc 9,2-13.
2420XCHÚA NHẬT VII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. 1 Sm 26,2.7-9.12-13.22-23; Tv 102,1-2.3-4.8 và 10.12-13; 1 Cr 15,45-49; Ga 13,34; Lc 6,27-38.
2521XThứ Hai. Hc 1,1-10; Tv 92,1ab.1cd-2.5; x. 2 Tm 1,10; Mc 9,14-29.
2622XThứ Ba. Hc 2,1-11; Tv 36,3-4.18-19.27-28.39-40; Gl 6,14; Mc 9,30-37.
2723XThứ Tư. Hc 4,11-19; Tv 118,165.168.171.172.174.175; Ga 14,6; Mc 9,38-40.
2824XThứ Năm. Hc 5,1-8; Tv 1,1-2.3.4 và 6; x. 1 Tx 2,13; Mc 9,41-50.