Lịch Phụng Vụ Tháng Chín năm 2023 | Tâm Thành

251

Tâm Thành biên soạn

THÁNG CHÍN

Ý cầu nguyện:
Cầu cho những người đang sống bên lề xã hội: Xin cho những người đang sống bên lề xã hội, trong những điều kiện tồi tệ, không bị các tổ chức bác ái xã hội bỏ quên và loại trừ.

DL              AL         Màu lễ phục

1-917XThứ Sáu đầu tháng. 1 Tx 4,1-8; Tv 96,1 và 2b.5-6.10.11-12; Lc 21,36; Mt 25,1-13.
218XThứ Bảy đầu tháng. 1 Tx 4,9-11; Tv 97,1.7-8.9; Ga 13,34; Mt 25,14-30. Ngày Quốc Khánh. Cầu cho Tổ Quốc.
319XCHÚA NHẬT XXII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Gr 20,7-9; Tv 62,2.3-4.5-6.8-9; Rm 12,1-2; x. Ep 1,17-18; Mt 16,21-27. (Không cử hành lễ Thánh Grêgôriô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh).
420XThứ Hai. 1 Tx 4,13-18; Tv 95,1 và 3.4-5.11-12.13; x. Lc 4,18; Lc 4,16-30.
521XThứ Ba. Thánh Têrêsa Calcutta, nữ tu (Tr). 1 Tx 5,1-6.9-11; Tv 26,1.4.13-14; Lc 7,16; Lc 4,31-37.
622XThứ Tư. Cl 1,1-8; Tv 51,10.11; Lc 4,18; Lc 4,38-44.
723XThứ Năm đầu tháng. Cl 1,9-14; Tv 97,2-3ab.3cd-4.5-6; Mt 4,19; Lc 5,1-11.
824TrThứ Sáu. SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ kính. Mk 5,1-4a (hay Rm 8,28-30); Tv 12,6ab.6c; [ngoài KT]; Mt 1,1-16.18-23 (hay 1,18-23).
925XThứ Bảy. Thánh Phêrô Claver, linh mục (Tr). Cl 1,21-23; Tv 53,3-4.6 và 8; Ga 14,6; Lc 6,1-5.
1026XCHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Ed 33,7-9; Tv 94,1-2.6-7b.7c-9; Rm 13,8-10; 2 Cr 5,19; Mt 18,15-20.
1127XThứ Hai. Cl 1,24—2,3; Tv 61,6-7.9; Ga 10,27; Lc 6,6-11.
1228XThứ Ba. Danh Thánh Đức Maria (Tr). Cl 2,6-15; Tv 144,1b-2.8-9.10-11; x. Ga 15,16; Lc 6,12-19. (hay lễ về Đức Mẹ: Gl 4,4-7 (hay Ep 1,3-6.11-12); Lc 1,46-47.48-49.50-51.52-53.54-55; x. Lc 1,45; Lc 1,39-47).
1329TrThứ Tư. Thánh Gioan Kim Khẩu, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Cl 3,1-11; Tv 144,2-3.10-11.12-13ab; Lc 6,23ab; Lc 6,20-26.
1430ĐThứ Năm. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính. Ds 21,4b-9; Tv 77,1bc-2.34-35.36-37.38; Pl 2,6-11; [ngoài KT]; Ga 3,13-17.
151-8TrThứ Sáu. Đức Mẹ Sầu Bi. Lễ nhớ. Dt 5,7-9; Tv 30,2-3b.3cd-4.5-6.15-16.20; [ngoài KT]; Ga 19,25-27 (hay Lc 2,33-35).
162ĐThứ Bảy. Thánh Cornêliô, giáo hoàng và thánh Cyprianô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. 1 Tm 1,15-17; Tv 112,1b-2.3-4.5a và 6-7; Ga 14,23; Lc 6,43-49.
173XCHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Hc 27,30—28,7; Tv 102,1-2.3-4.9-10.11-12; Rm 14,7-9; Ga 13,34; Mt 18,21-35. (Không cử hành lễ Thánh Robertô Bellarminô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh và Thánh Hiđegarđiô Bigensiô, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh).
184XThứ Hai. 1 Tm 2,1-8; Tv 27,2.7.8-9; Ga 3,16; Lc 7,1-10.
195XThứ Ba. Thánh Januariô, giám mục, tử đạo (Đ). 1 Tm 3,1-13; Tv 100,1b-2ab.2cd-3ab.5.6; Lc 7,16; Lc 7,11-17.
206ĐThứ Tư. Thánh Anrê Kim Têgon, Phaolô Chong Hasang và các bạn, tử đạo. Lễ nhớ. 1 Tm 3,14-16; Tv 110,1-2.3-4.5-6; x. Ga 6,63c.68c; Lc 7,31-35.
217ĐThứ Năm. THÁNH MATTHÊÔ, TÔNG ĐỒ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. Ep 4,1-7.11-13; Tv 18,2-3.4-5; [ngoài KT]; Mt 9,9-13.
228XThứ Sáu. 1 Tm 6,2c-12; Tv 48,6-7.8-10.17-18.19-20; x. Mt 11,25; Lc 8,1-3.
239TrThứ Bảy. Thánh Piô Pietrelcina, linh mục. Lễ nhớ. 1 Tm 6,13-16; Tv 99,1b-2.3.4.5; x. Lc 8,15; Lc 8,4-15.
2410XCHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Is 55,6-9; Tv 144,2-3.8-9.17-18; Pl 1,20c-24.27a; x. Act 16,14b; Mt 20,1-16a.
2511XThứ Hai. Er 1,1-6; Tv 125,1b-2ab.2cd-3.4-5.6; Mt 5,16; Lc 8,16-18.
2612XThứ Ba. Thánh Cosma và thánh Đamianô, tử đạo (Đ). Er 6,7-8.12b.14-20; Tv 121,1-2.3-4ab.4cd-5; Lc 11,28; Lc 8,19-21.
2713TrThứ Tư. Thánh Vinh Sơn Phaolô, linh mục. Lễ nhớ. Er 9,5-9; Tob 13,2.3-4a.6.7.10 [Vulg.]; Mc 1,15; Lc 9,1-6.
2814XThứ Năm. Thánh Venceslaô, tử đạo. Thánh Laurensô Ruiz và các bạn, tử đạo (Đ). Kg 1,1-8; Tv 149,1b-2.3-4.5-6a và 9b; Ga 14,6; Lc 9,7-9.
2915TrThứ Sáu. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL, GABRIEL, RAPHAEL. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (hay Kh 12,7-12a); Tv 137,1-2ab.2cde-3.4-5; Tv 102,21; Ga 1,47-51.#Chiều: Ngày Trung Thu. Cầu cho thiếu nhi (Tr). Hc 42,15-16; 43,1-2.6-10; Tv 135,1.4-6.7-9; x. Mt 11,25; Mc 10,13-16.
3016TrThứ Bảy. Thánh Giêrônimô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Dcr 2,5-9.14-15a; Gr 31,10.11-12ab.13; x. 2 Tm 1,10; Lc 9,43b-45.