Lịch Phụng Vụ Tháng Chín 2019 năm C

1880

THÁNG CHÍN

Ý cầu nguyện: Cầu cho các nhà chính trị, khoa học và kinh tế biết cùng làm việc với nhau để bảo vệ các vùng biển và đại dương trên thế giới.

1-93XCHÚA NHẬT XXII THƯỜNG NIÊN.
Thánh vịnh tuần II. Hc 3,17-18.20.28-29; Tv 67,4-5.6-7.10-11; Dt 12,18-19.22-24a; Mt 11,29ab; Lc 14,1.7-14.
24XThứ Hai. 1 Tx 4,13-18; Tv 95,1 và 3.4-5.11-12.13; x. Lc 4,18; Lc 4,16-30. Ngày Quốc Khánh. Cầu cho Tổ Quốc.
35TrThứ Ba. Thánh Grêgôriô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. 1 Tx 5,1-6.9-11; Tv 26,1.4.13-14; Lc 7,16; Lc 4,31-37.
46XThứ Tư. Cl 1,1-8; Tv 51,10.11; Lc 4,18; Lc 4,38-44.
57XThứ Năm đầu tháng. Thánh Têrêsa Calcutta, nữ tu. Cl 1,9-14; Tv 97,2-3ab.3cd-4.5-6; Mt 4,19; Lc 5,1-11.
68XThứ Sáu đầu tháng. Cl 1,15-20; Tv 99,1b-2.3.4.5; Ga 8,12; Lc 5,33-39.
79XThứ Bảy đầu tháng. Cl 1,21-23; Tv 53,3-4.6 và 8; Ga 14,6; Lc 6,1-5.
810XCHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN.
Thánh vịnh tuần III. Kn 9,13-18b; Tv 89,3-4.5-6.12-13.14 và 17; Plm 9-10.12-17; Tv 118,135; Lc 14,25-33. (Không cử hành lễ SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA).
911XThứ Hai. Thánh Phêrô Claver, linh mục (Tr). Cl 1,24—2,3; Tv 61,6-7.9; Ga 10,27; Lc 6,6-11.
1012XThứ Ba. Cl 2,6-15; Tv 144,1b-2.8-9.10-11; x. Ga 15,16; Lc 6,12-19.
1113XThứ Tư. Cl 3,1-11; Tv 144,2-3.10-11.12-13ab; Lc 6,23ab; Lc 6,20-26.
1214XThứ Năm. Danh Thánh Đức Maria (Tr). Cl 3,12-17; Tv 150,1b-2.3-4.5-6; 1 Ga 4,12; Lc 6,27-38 (hay lễ về Đức Mẹ: Gl 4,4-7 (hay Ep 1,3-6.11-12); Lc 1,46-47.48-49.50-51.52-53.54-55; x. Lc 1,45; Lc 1,39-47).
1315TrThứ Sáu. Thánh Gioan Kim Khẩu, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. 1 Tm 1,1-2.12-14; Tv 15,1b-2a và 5.7-8.11; x. Ga 17,17b.17a; Lc 6,39-42.

Chiều: Ngày Trung Thu. Cầu cho thiếu nhi (Tr). Hc 42,15-16; 43,1-2.6-10; Tv 135,1.4-6.7-9; x. Mt 11,25; Mc 10,13-16.

1416ĐThứ Bảy. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính. Ds 21,4b-9; Tv 77,1bc-2.34-35.36-37.38; Pl 2,6-11; [ngoài KT]; Ga 3,13-17.
1517XCHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Xh 32,7-11.13-14; Tv 50,3-4.12-13.17 và 19; 1 Tm 1,12-17; 2 Cr 5,19; Lc 15,1-32 (hay 15,1-10). (Không cử hành lễ Đức Mẹ Sầu Bi).
1618ĐThứ Hai. Thánh Cornêliô, giáo hoàng và thánh Cyprianô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. 1 Tm 2,1-8; Tv 27,2.7.8-9; Ga 3,16; Lc 7,1-10.
1719XThứ Ba. Thánh Robertô Bellarminô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). 1 Tm 3,1-13; Tv 100,1b-2ab.2cd-3ab.5.6; Lc 7,16; Lc 7,11-17.
1820XThứ Tư. 1 Tm 3,14-16; Tv 110,1-2.3-4.5-6; x. Ga 6,63c.68c; Lc 7,31-35.
1921XThứ Năm. Thánh Januariô, giám mục, tử đạo (Đ). 1 Tm 4,12-16; Tv 110,7-8.9.10; Mt 11,28; Lc 7,36-50.
2022ĐThứ Sáu. Thánh Anrê Kim Têgon, Phaolô Chong Hasang và các bạn, tử đạo. Lễ nhớ. 1 Tm 6,2c-12; Tv 48,6-7.8-10.17-18.19-20; x. Mt 11,25; Lc 8,1-3.
2123ĐThứ Bảy. THÁNH MATTHÊÔ, TÔNG ĐỒ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. Ep 4,1-7.11-13; Tv 18,2-3.4-5; [ngoài KT]; Mt 9,9-13.
2224XCHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN.
Thánh vịnh tuần I. Am 8,4-7; Tv 112,1-2.4-6.7-8; 1 Tm 2,1-8; x. 2 Cr 8,9; Lc 16,1-13 (hay 16,10-13).
2325TrThứ Hai. Thánh Piô Pietrelcina, linh mục. Lễ nhớ. Er 1,1-6; Tv 125,1b-2ab.2cd-3.4-5.6; Mt 5,16; Lc 8,16-18.
2426XThứ Ba. Er 6,7-8.12b.14-20; Tv 121,1-2.3-4ab.4cd-5; Lc 11,28; Lc 8,19-21.
2527XThứ Tư. Er 9,5-9; Tob 13,2.3-4a.6.7.10 [Vulg.]; Mc 1,15; Lc 9,1-6.
2628XThứ Năm. Thánh Cosma và thánh Đamianô, tử đạo (Đ). Kg 1,1-8; Tv 149,1b-2.3-4.5-6a và 9b; Ga 14,6; Lc 9,7-9.
2729TrThứ Sáu. Thánh Vinh Sơn Phaolô, linh mục. Lễ nhớ. Kg 2,1-9; Tv 42,1.2.3.4; Mc 10,45; Lc 9,18-22.
2830XThứ Bảy. Thánh Venceslaô, tử đạo. Thánh Laurensô Ruiz và các bạn, tử đạo (Đ). Dcr 2,5-9.14-15a; Gr 31,10.11-12ab.13; x. 2 Tm 1,10; Lc 9,43b-45.
291-9XCHÚA NHẬT XXVI THƯỜNG NIÊN.
Thánh vịnh tuần II. Am 6,1a.4-7; Tv 145,6c-7.8-9a.9b-10; 1 Tm 6,11-16; x. 2 Cr 8,9; Lc 16,19-31. (Không cử hành lễ CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL, GABRIEL, RAPHAEL).
302TrThứ Hai. Thánh Giêrônimô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Dcr 8,1-8; Tv 101,16-18.19-21.29 và 22-23; Mc 10,45; Lc 9,46-50.