Lịch Phụng Vụ Tháng 10.2022, năm C | Tâm Thành

341

Tâm Thành biên soạn

THÁNG MƯỜI

THÁNG MÂN CÔI

     DL       AL    Màu lễ phục

1-106-9TrThứ Bảy đầu tháng. THÁNH TÊRÊSA HÀI ĐỒNG GIÊSU, TRINH NỮ, TIẾN SĨ HỘI THÁNH. Bổn mạng các xứ truyền giáo. Lễ kính. Is 66,10-14c; Tv 130,1bcde.2.3; x. Mt 11,25; Mt 18,1-5.
27XCHÚA NHẬT XXVII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Kb 1,2-3; 2,2-4; 2 Tm 1,6-8.13-14; Lc 17,5-10. Được kính trọng thể lễ Đức Mẹ Mân Côi (Tr). [HĐGM Việt Nam, khóa họp tháng 04-1991]: Cv 1,12-14; Lc 1,46-47.48-49.50-51.52-53.54-55; Gl 4,4-7; x. Lc 1,28; Lc 1,26-38. (Không cử hành lễ Các Thiên Thần Hộ Thủ).
38XThứ Hai. Gl 1,6-12; Tv 110,1b-2.7-8.9 và 10c; Ga 13,34; Lc 10,25-37.
49TrThứ Ba. Thánh Phanxicô Assisi. Lễ nhớ. Gl 1,13-24; Tv 138,1b-3.13-14ab.14c-15; Lc 11,28; Lc 10,38-42.
510XThứ Tư. Thánh Maria Faustina Kôwalska, trinh nữ (Tr) (New from 2022) Gl 2,1-2.7-14; Tv 116,1bc.2; Rm 8,15bc; Lc 11,1-4.
611XThứ Năm đầu tháng. Thánh Brunô, linh mục (Tr). Gl 3,1-5; Lc 1,69-70.71-72.73-75; x. Cv 16,14b; Lc 11,5-13.
712TrThứ Sáu đầu tháng. Đức Mẹ Mân Côi. Lễ nhớ. Cv 1,12-14; Lc 1,46-47.48-49.50-51.52-53.54-55; Gl 4,4-7; x. Lc 1,28; Lc 1,26-38.
813XThứ Bảy. Gl 3,22-29; Tv 104,2-3.4-5.6-7; Lc 11,28; Lc 11,27-28.
914XCHÚA NHẬT XXVIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. 2 V 5,14-17; Tv 97,1.2-3a.3b-4; 2 Tm 2,8-13; 1 Tx 5,18; Lc 17,11-19. (Không cử hành lễ Thánh Điônysiô, giám mục, và các bạn, tử đạo. Thánh Gioan Lêonarđô, linh mục).
1015XThứ Hai. Gl 4,22-24.26-27.31—5,1; Tv 112,1b-2.3-4.5a và 6-7; Tv 94,8; Lc 11,29-32.
1116XThứ Ba. Thánh Gioan XXIII, giáo hoàng (Tr). Gl 5,1-6; Tv 118,41.43.44.45.47.48; Dt 4,12; Lc 11,37-41 (hay lễ về thánh giáo hoàng: Ed 34,11-16; Ga 21,15-17).
1217XThứ Tư. Gl 5,18-25; Tv 1,1-2.3.4 và 6; Ga 10,27; Lc 11,42-46.
1318XThứ Năm. Ep 1,1-10; Tv 97,1.2-3ab.3cd-4.5-6; Ga 14,6; Lc 11,47-54.
1419XThứ Sáu. Thánh Callistô I, giáo hoàng, tử đạo (Đ). Ep 1,11-14; Tv 32,1-2.4-5.12-13; Tv 32,22; Lc 12,1-7.
1520TrThứ Bảy. Thánh Têrêsa Giêsu, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Ep 1,15-23; Tv 8,2-3ab.4-5.6-7; Ga 15,26b.27a; Lc 12,8-12.
1621XCHÚA NHẬT XXIX THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Xh 17,8-13; Tv 120,1-2.3-4.5-6.7-8; 2 Tm 3,14—4,2; Dt 4,12; Lc 18,1-8. (Không cử hành lễ Thánh Hedviges, nữ tu, và Thánh Margarita Alacoque, trinh nữ).
1722ĐThứ Hai. Thánh Ignatiô Antiôchia, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. Ep 2,1-10; Tv 99,1b-2.3.4ab.4c-5; Mt 5,3; Lc 12,13-21.
1823ĐThứ Ba. THÁNH LUCA, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. 2 Tm 4,10-17b; Tv 144,10-11.12-13.17-18; Ga 15,16; Lc 10,1-9.
1924XThứ Tư. Thánh Gioan Brêbeuf, linh mục, thánh Isaac Jôgues, linh mục, và các bạn, tử đạo (Đ). Thánh Phaolô Thánh Giá, linh mục (Tr). Ep 3,2-12; Is 12,2-3.4bcd.5-6; Mt 24,42a.44; Lc 12,39-48.
2025XThứ Năm. Ep 3,14-21; Tv 32,1-2.4-5.11-12.18-19; Pl 3,8-9; Lc 12,49-53.
2126XThứ Sáu. Ep 4,1-6; Tv 23,1-2.3-4ab.5-6; x. Mt 11,25; Lc 12,54-59.
2227XThứ Bảy. Thánh Gioan Phaolô II, giáo hoàng (Tr). Ep 4,7-16; Tv 121,1-2.3-4ab.4cd-5; Ed 33,11; Lc 13,1-9 (hay lễ về thánh giáo hoàng: Ed 34,11-16; Ga 21,15-17).
2328XCHÚA NHẬT XXX THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Hc 35,12-14.16-18 *; Tv 33,2-3.17-18.19 và 23; 2 Tm 4,6-8.16-18; 2 Cr 5,19; Lc 18,9-14. Chúa nhật Truyền Giáo (Tr). Được cử hành thánh lễ cầu cho việc rao giảng Tin Mừng cho các dân tộc. (Không cử hành lễ Thánh Gioan Capestranô, linh mục).
2429XThứ Hai. Thánh Antôn Maria Claret, giám mục (Tr). Ep 4,32—5,8; Tv 1,1-2.3.4 và 6; Ga 17,17b.17a; Lc 13,10-17.
251-10XThứ Ba. Ep 5,21-33; Tv 127,1-2.3.4-5; x. Mt 11,25; Lc 13,18-21.
262XThứ Tư. Ep 6,1-9; Tv 144,10-11.12-13ab.13cd-14; x. 2 Tx 2,14; Lc 13,22-30.
273XThứ Năm. Ep 6,10-20; Tv 143,1b.2.9-10; x. Lc 19,38; 2,14; Lc 13,31-35.
284ĐThứ Sáu. THÁNH SIMON VÀ THÁNH GIUĐA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Ep 2,19-22; Tv 18,2-3.4-5; [ngoài KT]; Lc 6,12-19.
295XThứ Bảy. Pl 1,18b-26; Tv 41,2.3.5cdef; Mt 11,29ab; Lc 14,1.7-11.
306XCHÚA NHẬT XXXI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Kn 11,22—12,2 *; Tv 144,1-2.8-9.10-11.13b-14; 2 Tx 1,11—2,2; Ga 3,16; Lc 19,1-10.
317XThứ Hai. Pl 2,1-4; Tv 130,1bcde.2.3; Ga 8,31b-32; Lc 14,12-14.