Lịch Phụng Vụ Tháng 09.2021, năm B | Tâm Thành

1502

Tâm Thành biên soạn

https://www.usnews.com/dims4/USNEWS/a1443fa/2147483647/thumbnail/970x647/quality/85/?url=http%3A%2F%2Fmedia.beam.usnews.com%2F71%2F49f7d4b8fcf602ae769edd81266912%2Ftag%3Areuters.com%2C2021%3Anewsml_LYNXMPEH1G10O%3A12021-02-17T132944Z_1_LYNXMPEH1G10O_RTROPTP_3_ASH-WEDNESDAY-PHILIPPINES.JPG

THÁNG CHÍN

Ý cầu nguyện: Cầu cho mỗi người luôn sống thân thiện với môi trường: Xin cho mỗi người biết can đảm chọn lựa một nếp sống luôn luôn giản dị và vui mừng khi thấy giới trẻ quyết tâm sống như vậy.

1-925XThứ Tư. Cl 1,1-8; Tv 51,10.11; Lc 4,18; Lc 4,38-44.
226XThứ Năm đầu tháng. Cl 1,9-14; Tv 97,2-3ab.3cd-4.5-6; Mt 4,19; Lc 5,1-11. Ngày Quốc Khánh. Cầu cho Tổ Quốc.
327TrThứ Sáu đầu tháng. Thánh Grêgôriô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Cl 1,15-20; Tv 99,1b-2.3.4.5; Ga 8,12; Lc 5,33-39.
428XThứ Bảy đầu tháng. Cl 1,21-23; Tv 53,3-4.6 và 8; Ga 14,6; Lc 6,1-5.
529XCHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Is 35,4-7a; Tv 145,6c-7.8-9a.9b-10; Gc 2,1-5; x. Mt 4,23; Mc 7,31-37.
630XThứ Hai. Cl 1,24—2,3; Tv 61,6-7.9; Ga 10,27; Lc 6,6-11.
71-8XThứ Ba. Cl 2,6-15; Tv 144,1b-2.8-9.10-11; x. Ga 15,16; Lc 6,12-19.
82TrThứ Tư. SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ kính. Mk 5,1-4a (hay Rm 8,28-30); Tv 12,6ab.6c; [ngoài KT]; Mt 1,1-16.18-23 (hay 1,18-23).
93XThứ Năm. Thánh Phêrô Claver, linh mục (Tr). Cl 3,12-17; Tv 150,1b-2.3-4.5-6; 1 Ga 4,12; Lc 6,27-38.
104XThứ Sáu. 1 Tm 1,1-2.12-14; Tv 15,1b-2a và 5.7-8.11; x. Ga 17,17b.17a; Lc 6,39-42.
115XThứ Bảy. 1 Tm 1,15-17; Tv 112,1b-2.3-4.5a và 6-7; Ga 14,23; Lc 6,43-49.
126XCHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Is 50,4-9a; Tv 114,1-2.3-4.5-6.8-9; Gc 2,14-18; Gl 6,14; Mc 8,27-35. (Không cử hành lễ Danh Thánh Đức Maria).
137TrThứ Hai. Thánh Gioan Kim Khẩu, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. 1 Tm 2,1-8; Tv 27,2.7.8-9; Ga 3,16; Lc 7,1-10.
148ĐThứ Ba. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính. Ds 21,4b-9; Tv 77,1bc-2.34-35.36-37.38; Pl 2,6-11; [ngoài KT]; Ga 3,13-17.
159TrThứ Tư. Đức Mẹ Sầu Bi. Lễ nhớ. Dt 5,7-9; Tv 30,2-3b.3cd-4.5-6.15-16.20; [ngoài KT]; Ga 19,25-27 (hay Lc 2,33-35).
1610ĐThứ Năm. Thánh Cornêliô, giáo hoàng và thánh Cyprianô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. 1 Tm 4,12-16; Tv 110,7-8.9.10; Mt 11,28; Lc 7,36-50.
1711XThứ Sáu. Thánh Robertô Bellarminô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). 1 Tm 6,2c-12; Tv 48,6-7.8-10.17-18.19-20; x. Mt 11,25; Lc 8,1-3.
1812XThứ Bảy. 1 Tm 6,13-16; Tv 99,1b-2.3.4.5; x. Lc 8,15; Lc 8,4-15.
1913XCHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Kn 2,12.17-20; Tv 53,3-4.5.6-8; Gc 3,16—4,3; x. 2 Tx 2,14; Mc 9,30-37. (Không cử hành lễ Thánh Januariô, giám mục, tử đạo).
2014ĐThứ Hai. Thánh Anrê Kim Têgon, Phaolô Chong Hasang và các bạn, tử đạo. Lễ nhớ. Er 1,1-6; Tv 125,1b-2ab.2cd-3.4-5.6; Mt 5,16; Lc 8,16-18.
2115ĐThứ Ba. THÁNH MATTHÊÔ, TÔNG ĐỒ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. Ep 4,1-7.11-13; Tv 18,2-3.4-5; [ngoài KT]; Mt 9,9-13.

Chiều: Ngày Trung Thu. Cầu cho thiếu nhi (Tr). Hc 42,15-16; 43,1-2.6-10; Tv 135,1.4-6.7-9; x. Mt 11,25; Mc 10,13-16.

2216XThứ Tư. Er 9,5-9; Tob 13,2.3-4a.6.7.10 [Vulg.]; Mc 1,15; Lc 9,1-6.
2317TrThứ Năm. Thánh Piô Pietrelcina, linh mục. Lễ nhớ. Kg 1,1-8; Tv 149,1b-2.3-4.5-6a và 9b; Ga 14,6; Lc 9,7-9.
2418XThứ Sáu. Kg 2,1-9; Tv 42,1.2.3.4; Mc 10,45; Lc 9,18-22.
2519XThứ Bảy. Dcr 2,5-9.14-15a; Gr 31,10.11-12ab.13; x. 2 Tm 1,10; Lc 9,43b-45.
2620XCHÚA NHẬT XXVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Ds 11,25-29; Tv 18,8.10.12-13.14; Gc 5,1-6; x. Ga 17,17b.a; Mc 9,38-43.45.47-48. (Không cử hành lễ Thánh Cosma và thánh Đamianô, tử đạo).
2721TrThứ Hai. Thánh Vinh Sơn Phaolô, linh mục. Lễ nhớ. Dcr 8,1-8; Tv 101,16-18.19-21.29 và 22-23; Mc 10,45; Lc 9,46-50.
2822XThứ Ba. Thánh Venceslaô, tử đạo. Thánh Laurensô Ruiz và các bạn, tử đạo (Đ). Dcr 8,20-23; Tv 86,1b-3.4-5.6-7; Mc 10,45; Lc 9,51-56.
2923TrThứ Tư. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL, GABRIEL, RAPHAEL. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (hay Kh 12,7-12a); Tv 137,1-2ab.2cde-3.4-5; Tv 102,21; Ga 1,47-51.
3024TrThứ Năm. Thánh Giêrônimô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Nkm 8,1-4a.5-6.7b-12; Tv 18,8.9.10.11; Mc 1,15; Lc 10,1-12.