Mục Lời Chúa trong Thánh Lễ hàng ngày theo mùa Phụng Vụ nhằm giúp bà con cô bác cần đọc hoặc nghe các bài đọc trong thánh lễ hàng ngày. Bà con cần nghe, đọc bài trong thánh lễ ngày nào thì xin click chọn ngày đó trên bản lịch hàng tháng (những ngày có màu cam là ngày lễ đã được cập nhật). Bước đầu thực hiện chương trình nầy, chắc chắn còn nhiều thiếu sót, mong bà con thông cảm và góp ý.
Cầu cho những người cao niên
Xin cho những người cao niên, được chăm sóc bởi gia đình và các cộng đoàn Kitô hữu, biết dùng sự khôn ngoan và kinh nghiệm của mình để rao truyền đức tin và đào tạo các thế hệ mới.
DL | AL | Màu lễ phục | Ngày Lễ |
1-12 | 14 | X | Thứ Sáu đầu tháng. Đn 7,2-14; Đn 3,75.76.77.78.79.80.81; Lc 21,28; Lc 21,29-33. |
2 | 15 | X | Thứ Bảy đầu tháng. Đn 7,15-27; Đn 3,82.83.84.85.86.87; Lc 21,36; Lc 21,34-36. |
HẾT NĂM PHỤNG VỤ 2017
NĂM PHỤNG VỤ 2017-2018
NĂM B
DL | AL | Màu lễ phục | Ngày Lễ |
3 | 16 | Tm | CHÚA NHẬT I MÙA VỌNG. Thánh vịnh tuần I. Is 63,16b-17.19b; 64,2-7; Tv 79,2-3.15-16.18-19; 1 Cr 1,3-9; Tv 84,8; Mc 13,33-37. (Không cử hành lễ thánh Phanxicô Xaviê, linh mục. bổn mạng các xứ truyền giáo.) |
4 | 17 | Tm | Thứ Hai. Thánh Gioan Đamascênô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Is 2,1-5; Tv 121,1-2.3-4b.4cd-5.6-7.8-9; x. Tv 80,4; Mt 8,5-11. |
5 | 18 | Tm | Thứ Ba. Is 11,1-10; Tv 71,1-2.7-8.12-13.17; [ngoài KT]; Lc 10,21-24. |
6 | 19 | Tm | Thứ Tư. Thánh Nicôla, giám mục (Tr). Is 25,6-10a; Tv 22,1-3a.3b-4.5.6; [ngoài KT]; Mt 15,29-37. |
7 | 20 | Tr | Thứ Năm đầu tháng. Thánh Ambrôsiô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Is 26,1-6; Tv 117,1+8-9.19-21.25-27a; Is 55,6; Mt 7,21.24-27. |
8 | 21 | Tr | Thứ Sáu. ĐỨC MARIA VÔ NHIỄM NGUYÊN TỘI. Lễ trọng, Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). Is 29,17-24; Tv 26,1.4.13-14; [ngoài KT]; Mt 9,27-31. |
9 | 22 | Tm | Thứ Bảy. Thánh Gioan Điđacô (Tr). Is 30,19-21.23-26; Tv 146,1-2.3-4.5-6; Is 33,22; Mt 9,35—10,1.5a.6-8. |
10 | 23 | Tm | CHÚA NHẬT II MÙA VỌNG. Thánh vịnh tuần II. Is 40,1-5.9-11; Tv 84,9ab+10.11-12.13-14; 2 Pr 3,8-14; Lc 3,4+6; Mc 1,1-8. |
11 | 24 | Tm | Thứ Hai. Thánh Đamasô I, giáo hoàng (Tr). Is 35,1-10; Tv 84,9ab+10.11-12.13-14; [ngoài KT]; Lc 5,17-26. |
12 | 25 | Tm | Thứ Ba. Đức Mẹ Guađalupê (Tr). Is 40,1-11; Tv 95,1-2.3+10ac.11-12.13; [ngoài KT]; Mt 18,12-14. |
13 | 26 | Đ | Thứ Tư. Thánh Lucia, trinh nữ, tử đạo. Lễ nhớ. Is 40,25-31; Tv 102,1-2.3-4.8+10; [ngoài KT]; Mt 11,28-30. |
14 | 27 | Tr | Thứ Năm. Thánh Gioan Thánh Giá, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Is 41,13-20; Tv 144,1+9.10-11.12-13ab; x. Is 45,8; Mt 11,11-15. |
15 | 28 | Tm | Thứ Sáu. Is 48,17-19; Tv 1,1-2.3.4+6; [ngoài KT]; Mt 11,16-19. |
16 | 29 | Tm | Thứ Bảy. Hc 48,1-4.9-11; Tv 79,2ac+3b.15-16.18-19; Lc 3,4+6; Mt 17,9a.10-13. |
17 | 30 | Tm | CHÚA NHẬT III MÙA VỌNG. Thánh vịnh tuần III. Is 61,1-2a.10-11; Lc 1,46-48.49-50.53-54; 1 Tx 5,16-24; Is 61,1 (x.Lc 4,18); Ga 1,6-8.19-28. |
18 | 1-11 | Tm | Thứ Hai. Gr 23,5-8; Tv 71,1-2.12-13.18-19; [ngoài KT]; Mt 1,18-24. |
19 | 2 | Tm | Thứ Ba. Tl 13,2-7.24-25a; Tv 70,3-4a.5-6ab.16-17; [ngoài KT]; Lc 1,5-25. |
20 | 3 | Tm | Thứ Tư. Is 7,10-14; Tv 23,1-2.3-4ab.5-6; [ngoài KT]; Lc 1,26-38. |
21 | 4 | Tm | Thứ Năm. Thánh Phêrô Casiniô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Dc 2,8-14 hoặc Xp 3,14-18a; Tv 32,2-3.11-12.20-21; [ngoài KT]; Lc 1,39-45. |
22 | 5 | Tm | Thứ Sáu. 1 Sm 1,24-28; 1 Sm 2,1.4-5.6-7.8abcd; [ngoài KT]; Lc 1,46-56. |
23 | 6 | Tm | Thứ Bảy. Thánh Gioan Kêty, linh mục (Tr). Ml 3,1-4.23-24; Tv 24,4-5ab.8-9.10+14; [ngoài KT]; Lc 1,57-66. |
24 | 7 | Tm | CHÚA NHẬT IV MÙA VỌNG. Thánh vịnh tuần IV. 2 Sm 7,1-5.8b-11.16 (HL: 2 Sm 7,1-5.8b-12.14a.16); Tv 88,2-3.4-5.27+29; Rm 16,25-27; Lc 1,38; Lc 1,26-38. |
Tr | Chiều: LỄ VỌNG CHÚA GIÁNG SINH (Tr). Lễ trọng. Is 62,1-5; Tv 88,4-5.16-17.27+29; Cv 13,16-17.22-25; [ngoài KT]; Mt 1,1-25. | ||
25 | 8 | Tr | Thứ Hai CHÚA GIÁNG SINH. Lễ trọng với tuần bát nhật. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). |
Lễ đêm: Is 9,1-6; Tv 95,1-2a.2b-3.11-12.13; Tt 2,11-14; Lc 2,10-11; Lc 2,1-14. | |||
Lễ rạng đông: Is 62,11-12; Tv 96,1+6.11-12; Tt 3,4-7; Lc 2,14; Lc 2,15-20. | |||
Lễ ban ngày: Is 52,7-10; Tv 97,1.2-3a.3b-4.5-6; Dt 1,1-6; [ngoài KT]; Ga 1,1-18 hay 1,1-5.9-14. Vì lý do mục vụ, có thể tùy nghi thay đổi các bài đọc trên từ thánh lễ nọ sang thánh lễ kia. Không được cử hành thánh lễ an táng. | |||
26 | 9 | Đ | Thứ Ba. NGÀY II TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. THÁNH STÊPHANÔ, TỬ ĐẠO TIÊN KHỞI. Lễ kính. Cv 6,8-10; 7,54-59; Tv 30,3cd-4.6ab+8a.16bc+17; Tv 117,26a+27a; Mt 10,17-22. |
27 | 10 | Tr | Thứ Tư. NGÀY III TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. THÁNH GIOAN, TÔNG ĐỒ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. 1 Ga 1,1-4; Tv 96,1-2.5-6.11-12; [x. Thánh ca Te Deum]; Ga 20,1a.2-8. |
28 | 11 | Đ | Thứ Năm. NGÀY IV TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. CÁC THÁNH ANH HÀI, TỬ ĐẠO. Lễ kính. 1 Ga 1,5—2,2; Tv 123,2-3.4-5.7cd-8; [x. Thánh ca Te Deum]; Mt 2,13-18. |
29 | 12 | Tr | Thứ Sáu. NGÀY V TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. Thánh Tôma Becket, giám mục, tử đạo (Đ). Thánh vịnh tuần I. 1 Ga 2,3-11; Tv 95,1-2a.2b-3.5b-6; Lc 2,32; Lc 2,22-35. |
30 | 13 | Tr | Thứ Bảy. NGÀY VI TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. 1 Ga 2,12-17; Tv 95,7-8a.8b-9.10; [ngoài KT]; Lc 2,36-40. |
31 | 14 | Tr | CHÚA NHẬT TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. THÁNH GIA: CHÚA GIÊSU, ĐỨC MARIA VÀ THÁNH GIUSE. Lễ kính. Hc 3,3-7.14-17a [Hl 3,2-6.12-14] (hay St 15,1-6; 21,1-3); Tv 127,1-2.3.4-5 (hay Tv 104,1-2.3-4.5-6.8-9); Cl 3,12-21(hay Dt 11,8.11-12.17-19);Cl 3,15a.16a (hay Dt 1,1-2); Mt 2,13-15.19-23 (hay Lc 2,22-40 hay Lc 2,22.39-40) (Không cử hành lễ Thánh Silvester I, giáo hoàng). |