Lịch Phụng Vụ Tháng Năm 2019 năm C

2610

THÁNG NĂM

Ý cầu nguyện: Cầu cho Giáo hội ở châu Phi, qua sự cam kết của các thành viên, được nên hạt giống hiệp nhất trong Giáo hội và là dấu chỉ hy vọng cho lục địa này.

THÁNG KÍNH ĐỨC MẸ

Các tín hữu hãy nhớ rằng lòng tôn sùng chân chính không hệ tại tình cảm chóng qua và vô bổ, cũng không hệ tại một sự dễ tin phù phiếm, nhưng phát sinh từ một đức tin chân thật. Đức tin dẫn chúng ta đến chỗ nhìn nhận địa vị cao cả của Mẹ Thiên Chúa và thúc đẩy chúng ta lấy tình con thảo yêu mến và noi gương các nhân đức của Mẹ chúng ta (Hiến chế tín lý Giáo Hội, số 67).

1-527TrThứ Tư. Thánh Giuse Thợ (Tr). Cv 5,17-26; Tv 33,2-3.4-5.6-7.8-9; Ga 3,16; Ga 3,16-21 (hay lễ về thánh Giuse: St 1,26—2,3 (hay Cl 3,14-15.17.23-24); Tv 89,2.3-4.12-13.14 và 16; Tv 67,20; Mt 13,54-58).
228TrThứ Năm đầu tháng. Thánh Athanasiô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Cv 5,27-33; Tv 33,2 và 9.17-18.19-20; Ga 20,29; Ga 3,31-36.
329ĐThứ Sáu đầu tháng. THÁNH PHILIPPHÊ VÀ THÁNH GIACÔBÊ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. 1 Cr 15,1-8; Tv 18,2-3.4-5; Ga 14,6b.9c; Ga 14,6-14.
430TrThứ Bảy đầu tháng. Cv 6,1-7; Tv 32,1-2.4-5.18-19; [ngoài KT]; Ga 6,16-21.
51-4TrCHÚA NHẬT III PHỤC SINH. Thánh vịnh tuần III. Cv 5,27-32.40b-41; Tv 29,2 và 4.5-6.11-12a và 13b; Kh 5,11-14; [ngoài KT]; Ga 21,1-19 (hay 21,1-14).
62TrThứ Hai. Cv 6,8-15; Tv 118,23-24.26-27.29-30; Mt 4,4b; Ga 6,22-29.
73TrThứ Ba. Cv 7,51—8,1a; Tv 30,3cd-4.6 và 7b và 8a.17 và 21ab; Ga 6,35ab; Ga 6,30-35.
84TrThứ Tư. Cv 8,1b-8; Tv 65,1-3a.4-5.6-7a; x. Ga 6,40; Ga 6,35-40.
95TrThứ Năm. Cv 8,26-40; Tv 65,8-9.16-17.20; Ga 6,51; Ga 6,44-51.
106TrThứ Sáu. Cv 9,1-20; Tv 116,1.2; Ga 6,56; Ga 6,52-59.
117TrThứ Bảy. Cv 9,31-42; Tv 115,12-13.14-15.16-17; x. Ga 6,63c.68c; Ga 6,60-69.
128TrCHÚA NHẬT IV PHỤC SINH. Thánh vịnh tuần IV. Cv 13,14.43-52; Tv 99,1-2.3.5; Kh 7,9.14b-17; Ga 10,14; Ga 10,27-30. (Không cử hành lễ Thánh Achilêô và thánh Nêrêô, tử đạo. Thánh Pancratiô, tử đạo).
139TrThứ Hai. Đức Mẹ Fatima (Tr). Cv 11,1-18; Tv 41,2-3; 42,3.4; Ga 10,14; Ga 10,1-10 (hay lễ về Đức Mẹ: Lễ chung kính Đức Trinh Nữ Maria).
1410ĐThứ Ba. THÁNH MATTHIAS, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Cv 1,15-17.20-26; Tv 112,1-2.3-4.5-6.7-8; x. Ga 15,16; Ga 15,9-17.
1511TrThứ Tư. Cv 12,24—13,5a; Tv 66,2-3.5.6 và 8; Ga 8,12; Ga 12,44-50.
1612TrThứ Năm. Cv 13,13-25; Tv 88,2-3.21-22.25 và 27; x. Kh 1,5ab; Ga 13,16-20.
1713TrThứ Sáu. Cv 13,26-33; Tv 2,6-7.8-9.10-11ab; Ga 14,6; Ga 14,1-6.
1814TrThứ Bảy. Thánh Gioan I, giáo hoàng (Tr). Cv 13,44-52; Tv 97,1.2-3ab.3cd-4; Ga 8,31b-32; Ga 14,7-14.
1915TrCHÚA NHẬT V PHỤC SINH. Thánh vịnh tuần I. Cv 14,21-27; Tv 144,8-9.10-11.12-13; Kh 21,1-5a; Ga 13,34; Ga 13,31-33a.34-35.
2016TrThứ Hai. Thánh Bernađinô Siêna, linh mục (Tr). Cv 14,5-18; Tv 113B,1-2.3-4.15-16; Ga 14,26; Ga 14,21-26.
2117TrThứ Ba. Thánh Christôphôrô Magellanes, linh mục, và các bạn, tử đạo (Đ). Cv 14,19-28; Tv 144,10-11.12-13ab.21; x. Lc 24,46.26; Ga 14,27-31a.
2218TrThứ Tư. Thánh Rita Cascia, nữ tu (Tr). Cv 15,1-6; Tv 121,1-2.3-4ab.4cd-5; Ga 15,4a.5b; Ga 15,1-8.
2319TrThứ Năm. Cv 15,7-21; Tv 95,1-2a.2b-3.10; Ga 10,27; Ga 15,9-11.
2420TrThứ Sáu. Cv 15,22-31; Tv 56,8-9.10 và 12; Ga 15,15b; Ga 15,12-17.
2521TrThứ Bảy. Thánh Bêđa Khả Kính, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh. Thánh Grêgôriô VII, giáo hoàng. Thánh Maria Magđalêna Pazzi, trinh nữ (Tr). Cv 16,1-10; Tv 99,1b-2.3.5; Cl 3,1; Ga 15,18-21.
2622TrCHÚA NHẬT VI PHỤC SINH. Thánh vịnh tuần II. Cv 15,1-2.22-29; Tv 66,2-3.5.6 và 8; Kh 21,10-14.22-23; Ga 14,23; Ga 14,23-29. (Không cử hành lễ Thánh Phillipphê Nêri, linh mục).
2723TrThứ Hai. Thánh Augustinô Cantuariô (Tr). Cv 16,11-15; Tv 149,1b-2.3-4.5-6a và 9b; Ga 15,26b-27a; Ga 15,26-16,4a.
2824TrThứ Ba. Cv 16,22-34; Tv 137,1-2ab.2cde-3.7c-8; x. Ga 16,7.13; Ga 16,5-11.
2925TrThứ Tư. Cv 17,15.22—18,1; Tv 148,1-2.11-12.13.14; Ga 14,16; Ga 16,12-15.
3026TrThứ Năm. Cv 18,1-8; Tv 97,1.2-3ab.3cd-4; x. Ga 14,18; Ga 16,16-20.
3127TrThứ Sáu. ĐỨC MARIA THĂM VIẾNG BÀ ÊLIZABETH. Lễ kính. Xp 3,14-18a (hay Rm 12,9-16); Is 12,2-3.4bcd.5-6; x. Lc 1,45; Lc 1,39-56.