Lịch Phụng Vụ Tháng Bảy 2018 năm B

1633

Peter Tâm Thành biên soạn

Ý cầu nguyện: Cầu cho các Kitô hữu sa ngã.

Xin cho những anh chị em của chúng ta đã xa rời đức tin được tái khám phá sự gần gũi yêu thương của Chúa và vẻ đẹp của đời sống Kitô hữu, nhờ lời cầu nguyện và chứng tá Tin Mừng của chúng ta.

DLALMàu
lễ phục

 Ngày lễ

1-7

18XCHÚA NHẬT XIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Kn 1,13-15; 2,23-24; Tv 29,2 và 4.5-6.11-12a và 13b; 2 Cr 8,7.9.13-15; x. 2 Tm 1,10; Mc 5,21-43 hay 5,21-24.35-43*.

2

19XThứ Hai. Am 2,6-10.13-16; Tv 49,16bc-17.18-19.20-21.22-23; Tv 94,8; Mt 8,18-22.

3

20ĐThứ Ba. THÁNH TÔMA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Ep 2,19-22; Tv 116,1bc.2; Ga 20,29; Ga 20,24-29.

4

21XThứ Tư. Thánh Êlisabeth Bồ Đào Nha (Tr). Am 5,14-15.21-24; Tv 49,7.8-9.10-11.12-13.16bc-17; Gc 1,18; Mt 8,28-34.

5

22XThứ Năm đầu tháng. Thánh Antôn Maria Zaccaria, linh mục (Tr). Am 7,10-17; Tv 18,8.9.10.11; 2 Cr 5,19; Mt 9,1-8.

6

23XThứ Sáu đầu tháng. Thánh Maria Gôretti, trinh nữ, tử đạo (Đ). Am 8,4-6.9-12; Tv 118,2.10.20.30.40.131; Mt 11,28; Mt 9,9-13.

7

24XThứ Bảy đầu tháng. Am 9,11-15; Tv 84,9ab và 10.11-12.13-14; Ga 10,27; Mt 9,14-17.

8

25XCHÚA NHẬT XIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Ed 2,2-5; Tv 122,1-2a.2bc.3-4; 2 Cr 12,7-10; x. Lc 4,18; Mc 6,1-6*.

9

26XThứ Hai. Thánh Augustinô Triệu Vinh, linh mục, và các bạn, tử đạo (Đ). Hs 2,16.17c-18.21-22; Tv 144,2-3.4-5.6-7.8-9; x. 2 Tm 1,10; Mt 9,18-26.

10

27XThứ Ba. Hs 8,4-7.11-13; Tv 113B,3-4.5-6.7ab và 8.9-10; Ga 10,14; Mt 9,32-38.

11

28TrThứ Tư. Thánh Bênêđictô, viện phụ. Lễ nhớ. Hs 10,1-3.7-8.12; Tv 104,2-3.4-5.6-7; Mc 1,15; Mt 10,1-7.

12

29XThứ Năm. Hs 11,1-4.8e-9; Tv 79,2ac và 3b.15-16; Mc 1,15; Mt 10,7-15.

13

1-6XThứ Sáu. Thánh Henricô (Tr). Hs 14,2-10; Tv 50,3-4.8-9.12-13.14 và 17; Ga 16,13a; 14,26d; Mt 10,16-23.

14

2XThứ Bảy. Thánh Camillô Lellis, linh mục (Tr). Is 6,1-8; Tv 92,1ab.1cd-2.5; 1 Pr 4,14; Mt 10,24-33.

15

3XCHÚA NHẬT XV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Am 7,12-15; Tv 84,9ab và 10.11-12.13-14; Ep 1,3-14 hay 1,3-10; x. Ep 1,17-18; Mc 6,7-13. (Không cử hành lễ Thánh Bônaventura, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh).

16

4XThứ Hai. Đức Mẹ Núi Carmêlô (Tr). Is 1,10-17; Tv 49,8-9.16bc-17.21 và 23; Mt 5,10; Mt 10,34—11,1.

17

5XThứ Ba. Is 7,1-9; Tv 47,2-3a.3b-4.5-6.7-8; Tv 94,8; Mt 11,20-24.

18

6XThứ Tư. Is 10,5-7.13b-16; Tv 93,5-6.7-8.9-10.14-15; x. Mt 11,25; Mt 11,25-27.

19

7XThứ Năm. Is 26,7-9.12.16-19; Tv 101,13-14ab và 15.16-18.19-21; Mt 11,28; Mt 11,28-30.

20

8XThứ Sáu. Thánh Apôllinarê, giám mục, tử đạo (Đ). Is 38,1-6.21-22.7-8; Is 38,10.11.12abcd.16; Ga 10,27; Mt 12,1-8.

21

9XThứ Bảy. Thánh Laurensô Brinđisi, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Mk 2,1-5; Tv 9B,1-2.3-4.7-8.14; 2 Cr 5,19; Mt 12,14-21.

22

10XCHÚA NHẬT XVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Gr 23,1-6; Tv 22,1-3a.3b-4.5.6; Ep 2,13-18; Ga 10,27; Mc 6,30-34. (Không cử hành lễ THÁNH MARIA MAGĐALÊNA).

23

11XThứ Hai. Thánh Birgitta, nữ tu (Tr). Mk 6,1-4.6-8; Tv 49,5-6.8-9.16bc-17.21 và 23; Tv 94,8; Mt 12,38-42.

24

12XThứ Ba. Thánh Sarbêliô Makhluf, linh mục (Tr). Mk 7,14-15.18-20; Tv 84,2-4.5-6.7-8; Ga 14,23; Mt 12,46-50.

25

13ĐThứ Tư. THÁNH GIACÔBÊ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. 2 Cr 4,7-15; Tv 125,1bc-2ab.2cd-3.4-5.6; Ga 15,16; Mt 20,20-28.

26

14TrThứ Năm. Thánh Gioakim và thánh Anna, song thân Đức Maria. Lễ nhớ. Gr 2,1-3.7-8.12-13; Tv 35,6-7ab.8-9.10-11; x. Mt 11,25; Mt 13,10-17.

27

15XThứ Sáu. Gr 3,14-17; Gr 31,10.11-12abcd.13; x. Lc 8,15; Mt 13,18-23.

28

16XThứ Bảy. Gr 7,1-11; Tv 83,3.4.5-6a và 8a.11; Gc 1,21bc; Mt 13,24-30.

29

17XCHÚA NHẬT XVII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. 2 V 4,42-44; Tv 144,10-11.15-16.17-18; Ep 4,1-6; Lc 7,16; Ga 6,1-15. (Không cử hành lễ Thánh Martha).

30

18XThứ Hai. Thánh Phêrô Kim Ngôn, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Gr 13,1-11; Đnl 32,18-19.20.21; Gc 1,18; Mt 13,31-35.

31

19TrThứ Ba. Thánh Ignatiô Loyôla, linh mục. Lễ nhớ. Gr 14,17-22; Tv 78,8.9.11 và 13; [ngoài KT]; Mt 13,36-43.