Lịch phụng vụ

Lịch Phụng Vụ tháng Chín năm 2025

Năm Phụng Vụ C 2024-2025 | Tâm Thành biên soạn

THÁNG CHÍN NĂM 2025


Ý cầu nguyện:
CẦU CHO MỐI LIÊN HỆ CỦA CHÚNG TA VỚI TẤT CẢ TẠO VẬT:

Chúng ta hãy cầu nguyện để với cảm hứng của Thánh Phanxicô, giúp chúng ta có kinh nghiệm về sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các tạo vật, được Thiên Chúa yêu thương và xứng đáng được yêu mến và tôn trọng.

1-910XThứ Hai. 1 Tx 4,13-18; Tv 95,1 và 3.4-5.11-12.13; x. Lc 4,18; Lc 4,16-30.
211XThứ Ba. 1 Tx 5,1-6.9-11; Tv 26,1.4.13-14; Lc 7,16; Lc 4,31-37.
Ngày Quốc Khánh. Cầu cho Tổ Quốc.
312TrThứ Tư. Thánh Grêgôriô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Cl 1,1-8; Tv 51,10.11; Lc 4,18; Lc 4,38-44.
413XThứ Năm đầu tháng. Cl 1,9-14; Tv 97,2-3ab.3cd-4.5-6; Mt 4,19; Lc 5,1-11.
514XThứ Sáu đầu tháng. Thánh Têrêsa Calcutta, nữ tu (Tr).  Cl 1,15-20; Tv 99,1b-2.3.4.5; Ga 8,12; Lc 5,33-39.
615XThứ Bảy đầu tháng. Cl 1,21-23; Tv 53,3-4.6 và 8; Ga 14,6; Lc 6,1-5.
716XCHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Kn 9,13-18b; Tv 89,3-4.5-6.12-13.14 và 17; Plm 9-10.12-17; Tv 118,135; Lc 14,25-33.
817TrThứ Hai. SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ kính. Mk 5,1-4a (hay Rm 8,28-30); Tv 12,6ab.6c; [ngoài KT]; Mt 1,1-16.18-23 (hay 1,18-23).
918XThứ Ba. Thánh Phêrô Claver, linh mục (Tr). Cl 2,6-15; Tv 144,1b-2.8-9.10-11; x. Ga 15,16; Lc 6,12-19.
1019XThứ Tư. Cl 3,1-11; Tv 144,2-3.10-11.12-13ab; Lc 6,23ab; Lc 6,20-26.
1120XThứ Năm. Cl 3,12-17; Tv 150,1b-2.3-4.5-6; 1 Ga 4,12; Lc 6,27-38.
1221XThứ Sáu. Danh Thánh Đức Maria (Tr). 1 Tm 1,1-2.12-14; Tv 15,1b-2a và 5.7-8.11; x. Ga 17,17b.17a; Lc 6,39-42 (hay lễ về Đức Mẹ: Gl 4,4-7 (hay Ep 1,3-6.11-12); Lc 1,46-47.48-49.50-51.52-53.54-55; x. Lc 1,45; Lc 1,39-47).
1322TrThứ Bảy. Thánh Gioan Kim Khẩu, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. 1 Tm 1,15-17; Tv 112,1b-2.3-4.5a và 6-7; Ga 14,23; Lc 6,43-49.
1423ĐCHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính. Ds 21,4b-9; Tv 77,1bc-2.34-35.36-37.38; Pl 2,6-11; [ngoài KT]; Ga 3,13-17.
1524TrThứ Hai. Thánh vịnh tuần IV. Đức Mẹ Sầu Bi. Lễ nhớ. Dt 5,7-9; Tv 30,2-3b.3cd-4.5-6.15-16.20; [ngoài KT]; Ga 19,25-27 (hay Lc 2,33-35).
1625ĐThứ Ba. Thánh Cornêliô, giáo hoàng và thánh Cyprianô, giám mục, tử đạoLễ nhớ. 1 Tm 3,1-13; Tv 100,1b-2ab.2cd-3ab.5.6; Lc 7,16; Lc 7,11-17.
1726XThứ Tư. Thánh Robertô Bellarminô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Thánh Hiđegarđiô Bigensiô, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). 1 Tm 3,14-16; Tv 110,1-2.3-4.5-6; x. Ga 6,63c.68c; Lc 7,31-35.
1827XThứ Năm. 1 Tm 4,12-16; Tv 110,7-8.9.10; Mt 11,28; Lc 7,36-50.
1928XThứ Sáu. Thánh Januariô, giám mục, tử đạo (Đ). 1 Tm 6,2c-12; Tv 48,6-7.8-10.17-18.19-20; x. Mt 11,25; Lc 8,1-3.
2029ĐThứ Bảy. Thánh Anrê Kim Têgon, Phaolô Chong Hasang và các bạn, tử đạo. Lễ nhớ. 1 Tm 6,13-16; Tv 99,1b-2.3.4.5; x. Lc 8,15; Lc 8,4-15.
2130XCHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Am 8,4-7; Tv 112,1-2.4-6.7-8; 1 Tm 2,1-8; x. 2 Cr 8,9; Lc 16,1-13 (hay 16,10-13). (Không cử hành lễ THÁNH MATTHÊÔ, TÔNG ĐỒ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG).
221-8XThứ Hai. Er 1,1-6; Tv 125,1b-2ab.2cd-3.4-5.6; Mt 5,16; Lc 8,16-18.
232TrThứ Ba. Thánh Piô Pietrelcina, linh mục. Lễ nhớ. Er 6,7-8.12b.14-20; Tv 121,1-2.3-4ab.4cd-5; Lc 11,28; Lc 8,19-21.
243XThứ Tư. Er 9,5-9; Tob 13,2.3-4a.6.7.10 [Vulg.]; Mc 1,15; Lc 9,1-6.
254XThứ Năm. Kg 1,1-8; Tv 149,1b-2.3-4.5-6a và 9b; Ga 14,6; Lc 9,7-9.
265XThứ Sáu. Thánh Cosma và thánh Đamianô, tử đạo (Đ). Kg 2,1-9; Tv 42,1.2.3.4; Mc 10,45; Lc 9,18-22.
276TrThứ Bảy. Thánh Vinh Sơn Phaolô, linh mục. Lễ nhớ. Dcr 2,5-9.14-15a; Gr 31,10.11-12ab.13; x. 2 Tm 1,10; Lc 9,43b-45.
287XCHÚA NHẬT XXVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Am 6,1a.4-7; Tv 145,6c-7.8-9a.9b-10; 1 Tm 6,11-16; x. 2 Cr 8,9; Lc 16,19-31. (Không cử hành lễ Thánh Venceslaô, tử đạo. Thánh Laurensô Ruiz và các bạn, tử đạo).
298TrThứ Hai. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL, GABRIEL, RAPHAEL. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (hay Kh 12,7-12a); Tv 137,1-2ab.2cde-3.4-5; Tv 102,21; Ga 1,47-51.
309TrThứ Ba. Thánh Giêrônimô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Dcr 8,20-23; Tv 86,1b-3.4-5.6-7; Mc 10,45; Lc 9,51-56.

Tâm Thành biên soạn

Bài liên quan

Back to top button